Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành toán học
Tiếp tục với chuỗi chủ đề từ vựng chuyên ngành, hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei đem đến cho các bạn từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Toán học. Đùa vậy thôi, toán học đóng vai trò vô cùng quan trọng trong đời sống mà điển hình là Đếm tiền ^^, các bạn có dự định thi EJU lại càng cần nắm vững những từ vựng này nha!!
Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành toán học
STT |
Tiếng Việt |
Tiếng Nhật |
Cách đọc sang Tiếng Nhật |
1 |
dãy số |
数列 |
すうれつ |
2 |
dãy số hữu hạn |
有限数列 |
ゆうげんすうれつ |
3 |
dãy số vô hạn |
無限数列 |
むげんすうれつ |
4 |
Dây |
弦 |
げん |
5 |
diện tích |
面積 |
めんせき |
6 |
diện tích bề mặt |
表面積 |
ひょうめんせき |
7 |
diện tích đáy |
底面積 |
ていめんせき |
8 |
diện tích mặt bên |
側面積 |
がわめんせき |
9 |
Dư |
余り |
あまり |
10 |
dương vô cực |
正の無限大 |
せいのむげんだい |
11 |
đa giác đều |
正多角形 |
せいたかくけい |
12 |
đa thức |
多項式 |
たこうしき |
13 |
đại số |
代数 |
だいすう |
14 |
đạo hàm |
導関数 |
どうかんすう |
15 |
đạo hàm bậc 1 |
第一次導関数 |
だいいちじどうかんすう |
16 |
đạo hàm bậc 2 |
第二次導関数 |
だいにじどうかんすう |
17 |
đẳng thức |
等式 |
とうしき |
18 |
đầu mút |
(線分)端点 |
たんてん |
19 |
đen-ta |
デルタ |
|
20 |
đề-ca-mét |
デカメートル |
|
21 |
đề-xi-mét |
デシメートル |
|
22 |
đề-xi-mét khối |
立方デシメートル |
りっぽうデシメートル |
23 |
đề-xi-mét vuông |
平方デシメートル |
へいほうデシメートル |
24 |
đi qua |
通過する |
つうかする |
25 |
điểm uốn |
変曲点 |
へんきょくてん |
26 |
đỉnh |
頂 |
ちょう |
27 |
định lý |
定理 |
ていり |
28 |
định lý cos |
余弦定理 |
よげんていり |
29 |
định lý đường trung bình |
中点連結定理 |
ちゅうてんれんけつていり |
30 |
định lý nghịch đảo |
定理の逆 |
ていりのぎゃく |
31 |
định lý sin |
正弦定理 |
せいげんていり |
32 |
đoạn thẳng |
線分 |
せんぶん |
33 |
độ dài |
長さ |
ながさ |
34 |
đồ thị |
グラフ |
|
35 |
đồng dạng |
相似 |
そうじ |
36 |
đơn thức |
単項式 |
たんこうしき |
37 |
đơn vị |
単位 |
たんい |
38 |
đơn vị ảo |
虚数単位 |
きょたんい |
39 |
đường chéo |
対角線 |
たいかくせん |
40 |
đường kính |
直径 |
ちょっけい |
41 |
đường tiệm cận |
漸近線 |
ざんきんせん |
42 |
đường thẳng |
直線 |
ちょくせん |
43 |
đường tròn nội tiếp |
内接円 |
ないせつえん |
44 |
đường tròn ngoại tiếp |
外接円 |
がいせつえん |
45 |
đường trung bình |
中点連結 |
ちゅうてんれんけつ |
46 |
đường trung trực |
垂直二等分線 |
すいちょくにとうぶんせん |
47 |
ê-líp |
楕円 |
だえん |
48 |
gam |
グラム |
|
49 |
gam-ma |
ガンマ |
|
50 |
góc |
角 |
かく |
51 |
góc bẹt |
平角 |
へいかく |
52 |
góc đối đỉnh |
対頂角 |
たいちょうかく |
53 |
góc đồng vị |
同位角 |
どういかく |
54 |
góc nội tiếp |
円周角 |
えんしゅうかく |
55 |
góc ngoài |
外角 |
がいかく |
56 |
góc nhọn |
鋭角 |
えいかく |
57 |
góc ở đáy |
辺角 |
へんかく |
58 |
góc ở đỉnh |
頂角 |
ちょうかく |
59 |
góc ở tâm |
中心角 |
ちゅうしんかく |
60 |
góc tù |
鈍角 |
どんかく |
61 |
góc trong |
内角 |
ないかく |
62 |
góc vuông |
直角 |
ちょっかく |
63 |
gốc tia |
(半直線)端点 |
たんてん |
64 |
giả định |
仮定 |
かてい |
65 |
giá trị |
値 |
あたい |
66 |
giá trị bình quân |
平均値 |
へいきんち |
67 |
giá trị cực đại |
極大値 |
きょくだいち |
68 |
giá trị cực tiểu |
極小値 |
きょくしょうち |
69 |
giá trị đại diện |
代表値 |
だいひょうち |
70 |
giá trị giới hạn |
極限値 |
きょくげんかち |
71 |
giá trị lớn nhất |
最大値 |
さいだいち |
72 |
giá trị nhỏ nhất |
最小値 |
さいしょうち |
73 |
giá trị trung bình |
中央値 |
ちゅうおうち |
74 |
giải |
解 |
かい |
75 |
giai thừa |
階乗 |
かいじょう |
76 |
giao |
交じる |
まじる |
77 |
giao (tập hợp) |
積(集合) |
せき(しゅうごう) |
78 |
giao điểm |
交点 |
こうてん |
79 |
giới hạn |
極限 |
きょくげん |
80 |
hàm chẵn |
偶関数 |
ぐうかんすう |
81 |
hàm lẻ |
奇関数 |
きかんすう |
82 |
hàm lô-ga-rít |
対数関数 |
たいすうかんすう |
83 |
hàm lượng giác |
三角関数 |
さんかくかんすう |
84 |
hàm mũ |
指数関数 |
しすうかんすう |
85 |
hàm phân thức |
分数関数 |
ぶんすうかんすう |
86 |
hàm số |
関数 |
かんすう |
87 |
hàm số bậc ba |
三次関数 |
しじかんすう |
88 |
hàm số bậc cao |
高次関数 |
こうじかんすう |
89 |
hàm số bậc hai |
二次関数 |
さんじかんすう |
90 |
hàm số bậc nhất |
一次関数 |
にじかんすう |
91 |
hàm số hữu tỉ |
有理関数 |
ゆうりかんすう |
92 |
hàm số nghịch đảo |
逆関数 |
ぎゃくかんすう |
93 |
hàm số phức |
合成関数 |
ごうせいかんすう |
94 |
hàm số vô tỉ |
無理関数 |
むりかんすう |
95 |
hạng tử đồng dạng |
同類項 |
どうるいこう |
96 |
hằng đẳng thức |
恒等式 |
こうとうしき |
97 |
hằng số |
定数 |
ていすう |
98 |
héc-tô-mét |
ヘクトメートル |
|
99 |
hệ bất đẳng thức |
連立不等式 |
れんりつふどうしき |
100 |
hệ phương trình |
連立方程式 |
れんりつほうていしき |
101 |
hệ số |
係数 |
けいすう |
102 |
hệ số biên thiên |
変動係数 |
へんどうけいすう |
103 |
hệ số góc y=ax+b |
y=ax+bの傾き |
かたむき |
104 |
hệ số vi phân |
微分係数 |
びぶんけいすう |
105 |
hình bán nguyệt |
半月形 |
はんげつけい |
106 |
hình bình hành |
平行四辺形 |
へいこうしへんけい |
107 |
hình chiếu bằng |
平面図 |
へいめんず |
108 |
hình chiếu cạnh |
投影図 |
とうえいず |
109 |
hình chiếu đứng |
立面図 |
りつめんず |
110 |
hình chóp tam giác |
三角錐 |
さんかくすい |
111 |
hình chữ nhật |
長方形 |
ちょうほうけい |
112 |
hình đa giác |
多角形 |
たかくけい |
113 |
hình học |
図形 |
ずけい |
114 |
hình học không gian |
空間図形 |
くうかんずけい |
115 |
hình hộp chữ nhật |
直方体 |
ちょくほうたい |
116 |
hình lục giác |
六角形 |
ろっかくけい |
117 |
hình nón |
円錐 |
えんすい |
118 |
hình ngũ giác |
五角形 |
ごかくけい |
119 |
hình quạt tròn |
扇形 |
おうぎけい |
120 |
hình tam giác |
三角形 |
さんかくけい |
121 |
hình tứ giác |
四角形 |
しかくけい |
122 |
hình thang |
台形 |
だいけい |
123 |
hình thoi |
菱形 |
ひしけい |
124 |
hình tròn |
円 |
えん |
125 |
hình trụ |
円柱 |
えんちゅう |
126 |
hình vuông |
正方形 |
せいほうけい |
127 |
hoán vị |
順列 |
じゅんれつ |
128 |
hỗn số |
帯分数 |
たいぶんすう |
129 |
hợp (tập hợp) |
和(集合) |
わ(しゅうごう) |
130 |
hữu hạn |
有限 |
ゆうげん |
131 |
hy-péc-bôn |
双曲線 |
そうきょくせん |
132 |
kết luận |
結論 |
けつろん |
133 |
ki-lô-gam |
キログラム |
|
134 |
ki-lô-mét |
キロメートル |
|
135 |
ki-lô-mét khối |
立方キロメートル |
りっぽうキロメートル |
136 |
ki-lô-mét trên giờ |
キロメートル毎時 |
キロメートルまいじ |
137 |
ki-lô-mét vuông |
平方キロメートル |
へいほうキロメートル |
138 |
ký hiệu |
記号 |
きごう |
139 |
khối lập phương |
立方体 |
りっぽうたい |
140 |
lăng trụ |
柱 |
はしら |
141 |
lập phương |
立方 |
りっぽう |
142 |
Lít |
リットル |
|
143 |
lô-ga-rít |
対数 |
たいすう |
144 |
luỹ thừa |
累乗 |
るいじょう |
145 |
ma trận |
行列 |
ぎょうれつ |
146 |
ma trận đơn vị |
単位行列 |
たんいぎょうれつ |
147 |
ma trận nghịch đảo |
逆行列 |
ぎゃくぎょうれつ |
148 |
mặt đáy |
底面 |
ていめん |
149 |
mặt phẳng toạ độ |
座標平面 |
ざひょうへいめん |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu thêm các bài viết bổ ích sau:
>>> 10 từ ngữ lưu hành của năm 2019
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei