Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học những từ vựng tiếng Nhật ngày Tết nhé. Bạn có biết Nhật Bản là nước thuộc Châu Á nhưng ăn tết Tây không? Tuy vậy nhưng Người Nhật vẫn giữ nguyên vẹn truyền thống Á Đông chẳng hạn như đi chùa cầu nguyện đầu năm, đón giao thừa, thăm họ hàng, chúc tết, lì xì..v..v...

Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết

 

từ vựng tiếng nhật ngày tết

正月

しょうがつ

Tết dương lịch

旧正月

きゅうしょうがつ

Tết âm lịch

大晦日

おおみそか

Ngày 30 Tết

除夜

じょや

Đêm giao thừa

花火

はなび

Pháo hoa

お年玉

おとしだま

Tiền lì xì

金柑

きんかん

Cây quất

花茎

かけい

Hoa mai

きく

Hoa cúc

年の市

としのいち

Chợ Tết

若い枝摘み

わかいえだつみ

Hái lộc

テトのお供え物

テトのおそなえもの

Đồ cúng Tết

ささまき

Bánh Chưng

お餅

おもち

Bánh dày

春巻き

はるまき

Nem cuốn

肉のぜり

にくのぜり

Thịt đông lạnh

肉ハム

にくハム

Chả lụa

漬物

つけもの

Đồ giầm chua

砂糖漬け

さとうづけ

Mứt

ショウガの砂糖漬け

ショウガのさとうづけ

Mứt gừng

スイカの実

スイカのみ

Hạt dưa

 

バインテト

Bánh tét

豚肉のココナッツジュース

煮る

ぶたにくのココナッツジュースにる

Thịt kho nước dừa

 

醗酵ソーセージ

はっこうソーセージ

Nem chua

ココナッツの砂糖漬け

ココナッツのさとうづけ

Mứt dừa

ひまわりの実の塩漬け

ひまわりのみのしおづけ

Hạt hướng dương

仏手柑

ぶしゅかん

Quả phật thủ

腸詰

ちょうづめ

Lạp xưởng

子玉ねぎの漬物

こたまねぎのつけもの

Hành muối

高菜の漬物

たかなのつけもの

Dưa muối

ハスの実の砂糖漬け

ハスのみのさとうづけ

Mứt hạt sen

カボチャの実の塩漬け

カボチャのみのしおづけ

Hạt bí

 

Học thêm một chủ đề từ vựng khác cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:

>>> Từ vựng chủ đề Trạng từ bắt đầu bằng ー

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Chiếc máy bay giấy 365 ngày

>>> Câu giao tiếp thông dụng trong tiếng Nhật

 

DMCA.com Protection Status

 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị