Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Hôm nay cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học những từ vựng tiếng Nhật ngày Tết nhé. Bạn có biết Nhật Bản là nước thuộc Châu Á nhưng ăn tết Tây không? Tuy vậy nhưng Người Nhật vẫn giữ nguyên vẹn truyền thống Á Đông chẳng hạn như đi chùa cầu nguyện đầu năm, đón giao thừa, thăm họ hàng, chúc tết, lì xì..v..v...
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
正月 |
しょうがつ |
Tết dương lịch |
旧正月 |
きゅうしょうがつ |
Tết âm lịch |
大晦日 |
おおみそか |
Ngày 30 Tết |
除夜 |
じょや |
Đêm giao thừa |
花火 |
はなび |
Pháo hoa |
お年玉 |
おとしだま |
Tiền lì xì |
金柑 |
きんかん |
Cây quất |
花茎 |
かけい |
Hoa mai |
菊 |
きく |
Hoa cúc |
年の市 |
としのいち |
Chợ Tết |
若い枝摘み |
わかいえだつみ |
Hái lộc |
テトのお供え物 |
テトのおそなえもの |
Đồ cúng Tết |
笹 |
ささまき |
Bánh Chưng |
お餅 |
おもち |
Bánh dày |
春巻き |
はるまき |
Nem cuốn |
肉のぜり |
にくのぜり |
Thịt đông lạnh |
肉ハム |
にくハム |
Chả lụa |
漬物 |
つけもの |
Đồ giầm chua |
砂糖漬け |
さとうづけ |
Mứt |
ショウガの砂糖漬け |
ショウガのさとうづけ |
Mứt gừng |
スイカの実 |
スイカのみ |
Hạt dưa |
|
バインテト |
Bánh tét |
豚肉のココナッツジュース 煮る |
ぶたにくのココナッツジュースにる |
Thịt kho nước dừa
|
醗酵ソーセージ |
はっこうソーセージ |
Nem chua |
ココナッツの砂糖漬け |
ココナッツのさとうづけ |
Mứt dừa |
ひまわりの実の塩漬け |
ひまわりのみのしおづけ |
Hạt hướng dương |
仏手柑 |
ぶしゅかん |
Quả phật thủ |
腸詰 |
ちょうづめ |
Lạp xưởng |
子玉ねぎの漬物 |
こたまねぎのつけもの |
Hành muối |
高菜の漬物 |
たかなのつけもの |
Dưa muối |
ハスの実の砂糖漬け |
ハスのみのさとうづけ |
Mứt hạt sen |
カボチャの実の塩漬け |
カボチャのみのしおづけ |
Hạt bí
|
Học thêm một chủ đề từ vựng khác cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:
>>> Từ vựng chủ đề Trạng từ bắt đầu bằng ー
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Chiếc máy bay giấy 365 ngày
>>> Câu giao tiếp thông dụng trong tiếng Nhật
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei