Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Thành phố
都会(とかい): Thành phố
首都(しゅと): Thủ đô
郵便局(ゆうびんきょく): Bưu điện
市場(いちば): Chợ
本屋(ほんや): Hiệu sách
書店(しょてん): Nhà sách
薬局(やっきょく): Hiệu thuốc
公園(こうえん): Công viên
レストラン: Nhà hàng
映画館(えいがかん): Rạp chiếu phim
バー: Quán Bar
病院(びょういん): Bệnh viện
教会(きょうかい): Nhà thờ
銀行(ぎんこう): Ngân hàng
学校(がっこう): Trường học
会社(かいしゃ): Công ty
博物館(はくぶつかん): Viện bảo tàng
おもちゃ屋(や): Cửa hàng đồ chơi
店(みせ): Cửa hàng
建物(たてもの): Tòa nhà
ビル: Tòa nhà
アパート: Căn hộ
超高層ビル(ちょうこうそうビル): Tòa nhà chọc trời
鉄道の駅(てつどうのえき): Ga tàu
消防署(しょうぼうしょ): Trạm cứu hỏa
交番(こうばん): Đồn cảnh sát
警察署(けいさつしょ): Sở cảnh sát
刑務所(けいむしょ): Nhà tù
ホテル: Khách sạn
ポスト: Hòm thư
公衆電話(こうしゅうでんわ):Điện thoại công cộng
自動販売機(じどうはんばいき): Máy bán hàng tự động
デパート: Bách hóa
スーパー: Siêu thị
コンピに: Cửa hàng tiện lợi
電気店(でんきてん): Cửa hàng đồ điện
喫茶店(きっさてん):Quán giải khát
床屋(とこや): Hiệu cắt tóc nam
美容院(びよういん): Hiệu cắt tóc nữ
銭湯(せんとう): Nhà tắm công cộng
工場(こうじょう): Nhà máy
駐車場(ちゅうしゃじょう):Bãi đỗ xe
コインランドリー: Máy giặt dùng xu
エレベーター: Thang máy
地下(ちか): Tầng hầm
非常階段(ひじょうかいだん): Cầu thang thoát hiểm
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu:
>>> 81 thành phố hấp dẫn nhất tại Nhật (Phần 1)
>>> Bạn sẽ giao tiếp tiếng Nhật như thế nào khi đi tham quan danh lam thắng cảnh?