Từ vựng tiếng Nhật theo mùa: Xuân và hạ
立春(りっしゅん)(LẬP XUÂN): lập xuân
梅(うめ) (MAI): hoa mơ Nhật
桜(さくら)(ANH): hoa anh đào
桜前線(さくらぜんせん): biểu đồ dự báo lịch nở hoa anh đào
成人(せいじん)の日(ひ): Ngày lễ trưởng thành
ひな祭(まつ)り: Lễ hội búp bê hina
桃(もも)の節句(せっく): Ngày lễ cho các bé gái
ひな人形(にんぎょう): Búp bê hina
節分(せつぶん): lễ tiết phân, lập xuân
豆(まめ)まき: ném đậu (trong ngày lễ tiết phân)
彼岸(ひがん): Ngày thanh minh
お墓参(はかまい)り: Tảo mộ
お花見(はなみ): Đi ngắm hoa
こどもの日(ひ): Ngày của trẻ em
ゴールデンウイーク: Tuần lễ vàng
卒業式(そつぎょうしき): Lễ tốt nghiệp
新入生(しんにゅうせい): tân sinh viên
梅雨(つゆ): mùa mưa
梅雨入(つゆい)り: bước vào mùa mưa
入梅(にゅうばい): bước vào mùa mưa
入道雲(にゅうどうぐも): những đám mây lớn
朝顔(あさがお): cây bìm bìm
ひまわり: hoa hướng dương
カブトムシ: bọ cánh cứng
セミ:con ve
七夕(たなばた): Lễ thất tịch
たんざく: mảnh giấy để viết điều ước vào ngày thất tịch
織姫(おりひめ): Chức nữ
彦星(ひこぼし): Ngưu lang
天(あま)の川(がわ): Dải ngân hà
夏休(なつやす)み: Nghỉ hè
帰省(きせい): Về quê
海開(うみびら)き: việc mở bãi biển mùa hè
海水浴(かいすいよく): sự tắm biển
金魚(きんぎょ): cá vàng
かき氷(ごおり): đá bào
すいか: dưa hấu
冷麦(ひやむぎ): mì lạnh
冷(ひ)やし中華(ちゅうか): Mì lạnh Trung Hoa
アイスキャンディー: kem que
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé qua gõ cửa 2 mùa Thu - Đông nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật theo mùa: Thu và Đông