Từ vựng viết CV tiếng Nhật, sơ yếu lý lịch ( 履歴書)
+ 履歴書 : Sơ yếu lý lịch
+ 年 月 日 現在: Ngày tháng năm thời điểm hiện tại
+ ふりがな: Tên (phiên âm)
+ 氏名 Tên: viết hoa hoặc viết bằng Kanji
+ 年 月日生: Ngày tháng năm sinh, (満歳): tính tròn tuổi
+ 男女: Giới tính
+ ふりがな: Địa chỉ phiên âm
+ 現住所〒: Địa chỉ hiện tại
+ 電話: Số điện thoại cố định
+ 携帯電話: Số điện thoại di động
+ ふりがな Họ tên phiên âm
+ 連絡先〒: Họ tên người liên lạc
+ 電話: Số điện thoại liên lạc
+ 学歴・職歴: Qúa trình học tập- công tác
+ 免許・資格: Bằng cấp
+ 特技・趣味: Kỹ năng/ Sở thích
+ 志望動機: Lí do ứng tuyển
+ 本人希望記入欄: Ghi chú nguyện vọng của bản thân
+ 通勤時間: Thời gian từ nhà bạn đến công ty
+ 配偶者: Người phụ thuộc
+ 配偶者の扶養義務: Nghĩa vụ hỗ trợ kinh tế cho người phụ thuộc
+ 有・無: Có/không
+ 保護者(本人が未成年の場合のみ記入): Người xác minh, người tham khảo
+ ふりがな: Họ tên phiên âm
+ 氏名: Họ tên
+ 住所〒: Địa chỉ
+ 電話: Số điện thoại
Bài đọc thêm sau của Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giúp bạn kiếm được công việc làm thêm phù hợp ở Nhật nhé!
>>> Muốn xin việc làm tại Nhật Bản bạn không thể không biết 4 điều này