Từ vựng tiếng Nhật về bóng đá (Phần 2)
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục học từ vựng tiếng Nhật chủ đề bóng đá (Phần 2) nhé. Mùa hè sôi động cùng bóng đá. Nếu đã đọc qua Từ vựng tiếng Nhật về bóng đá phần 1, chắc hẳn bạn đã biết các vị trí đá trong sân được gọi tên là gì rồi đúng không.
Từ vựng tiếng Nhật về bóng đá (Phần 2)
1 |
PK戦 |
Đá phạt đền, luân lưu 11m |
2 |
キックオフ |
Giao bóng |
3 |
ドリブル |
Dẫn bóng |
4 |
パス |
Truyền bóng |
5 |
リフティング |
Cầm bóng, giữ bóng |
6 |
ヘディング |
Đánh đầu |
7 |
インターセプト |
Chặn bóng |
8 |
センタリング |
Chuyển bóng vào khu vực giữa sân |
9 |
フリーキック(FK) |
Đá phạt |
10 |
コーナーキック |
Đá phạt góc |
11 |
ベナルティーキック |
Đá phạt đền |
12 |
ゴールキック |
Cú đá trả bóng vào trận đấu sau khi bóng bị đá ra ngoài đường biên ngang |
13 |
オフェンス, 牽制 |
Động tác giả |
14 |
ディフェンス ,防御 |
Phòng thủ |
15 |
オフサイド |
Việt vị |
16 |
オブストラクション |
Phạm lỗi |
17 |
クロス |
Tạt bóng |
18 |
ヒールキック |
Gót bóng, đánh gót |
19 |
バイシクルキック |
Móc bóng |
20 |
ワンツーパス |
Phối hợp một hai, bật tường |
21 |
スライディング |
Xoạc bóng |
22 |
スローイン |
Ném biên |
23 |
ボレーキック |
Đá vô lê |
24 |
マンツーマン |
1 chọi 1, 1 kèm 1 |
25 |
逆転(ぎゃくてん)する |
Lật ngược thế cờ |
26 |
先制点(せんせいてん) |
Dẫn trước |
27 |
ゴールを決める |
Vào gôn |
28 |
ネットを揺(ゆ)らす |
Vào lưới |
29 |
パス回(まわ)し |
Chuyền bóng |
30 |
ハットトリックを決(き)める |
Lập cú hat trik |
31 |
オウンゴール |
Gôn của mình |
32 |
シュート |
Sút bóng |
33 |
2対(たい)1 |
2-1 (Tỷ số) |
34 |
コイントス |
Tung đồng xu chọn mặt |
35 |
表(おもて)か裏(うら)か |
Hình hay là số (Trong tung đồng xu) |
36 |
ナイス・シュート |
Cú sút đẹp |
37 |
勝(か)つ |
Thắng |
38 |
勝利(しょうり) |
Chiến thắng |
39 |
白星(しろぼし) |
Thắng |
40 |
負(ま)ける |
Thua |
41 |
黒星(くろぼし) |
Thua |
42 |
引(ひ)き分(わ)け |
Hòa |
43 |
ドロー |
Hòa |
44 |
ヒール・キック |
Đá gót |
45 |
ハンド |
Bóng trúng tay (chơi tay) |
46 |
ファール |
Bóng ra ngoài |
47 |
退場(たいじょう) |
Rời sân |
48 |
セットプレー |
Chơi theo hiệp |
49 |
フリキック |
Đá tự do |
1. フィールド |
Sân bóng |
2. タッチライン |
Đường biên dọc |
3. ゴールライン |
Đường biên ngang |
4. ゴールエリア |
Khu vực cầu môn |
5. コーナーエリア |
Vị trí đá phạt góc |
6. ベナルティーエリア |
Khu vực phạt đền |
7. ベナルティーマーク |
Vị trí đá phạt đền |
8. センターサークル |
Vòng tròn trung tâm |
9. センタスポット |
Vị trí giao bóng |
10. ハーフウエイライン |
Đường giữa sân |
11. ゴール |
Cầu môn, khung thành |
12. ゴールポスト |
Cột dọc |
13. クロスバー |
Xà ngang |
14. プレー ヤー |
Cầu thủ |
15. 監督, コーチ |
Huấn luyện viên |
16. キャプテン |
Đội trưởng |
17. ゴールキーパー |
Thủ môn |
18. ディフェンダー(DF) ,バック |
Hậu vệ |
19. センターバック |
Hậu vệ trung tâm |
20. サイドバック |
Hậu vệ cánh |
21. ミッドフィルダー |
Tiền vệ |
22. サイドハーフ |
Tiền vệ cánh |
23. トップ下 |
Tiền vệ tấn công |
24. フォワード |
Tiền đạo |
25. トップ |
Tiền đạo |
26. 主審, レフェリー |
Trọng tài chính |
27. 線審, ラインマン |
Trọng tài biên |
28. ハーフタイム |
Nghỉ giải lao |
29. 前半 |
Hiệp 1 |
30. 後半 |
Hiệp 2 |
31. 延長戦 |
Hiệp phụ |
32. ロスタイム |
Bù giờ |
33. バニシング・スプレー |
Bình sơn xịt tan (Vũ khí của các trọng tài để vạch giới hạn hàng rào khi đá phát trực tiếp) |
34. ボール |
Bóng |
35. エンド(自陣) |
Phần san của 1 đội |
36. イエローカード |
Thẻ vàng |
37. レッドカード |
Thẻ đỏ |
38. グループリーグ |
Vòng bảng |
39. 決勝トーナメント |
Vòng đấu loại trực tiếp |
40. ラウンド16, ベスト16 |
Vòng 1/16 |
41. 準々決勝 (じゅんじゅんけっしょう) |
Tứ kết |
42. 準決勝 (じゅんけっしょう |
Bán kết |
43. 3位決定戦 (さんいけっていせん) |
Tranh giải 3 |
44. 決勝(けっしょう ) |
Chung kết |
45. 試合(しあい) |
Trận đấu |
46. 先発(せんぱつ)メンバー |
Đội hình chính |
47. ピッチ |
Sân |
48. スパイク |
Giày đinh |
49. ハーフタイム |
Nửa hiệp |
50. ロス・タイム |
Thời gian bù giờ |
Như vậy, bạn đã nắm được các từ vựng tiếng Nhật về bóng đã rồi đấy. Chúc các bạn học tốt.
>>> Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Du lịch (Phần 1)
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei