30 Cặp Từ Trái Nghĩa Cực Thú Vị
Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin được giới thiệu với các bạn 30 cặp từ trái nghĩa cực thú vị!!!
Cùng bỏ túi ngay những cặp từ này nhé!! Học 1 mà được 2 nè!
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Bò và Ếch
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Tên gọi của sự sống
30 cặp từ trái nghĩa cực thú vị
-
悪意(あくい): Ý xấu, ác ý
善意(ぜんい) :Thiện ý, ý tốt
-
安心(あんしん) :Yên tâm, an tâm
不安(ふあん) : Bất an
-
安全(あんぜん) :An toàn
危険(きけん) :Nguy hiểm
-
委細(いさい) :Chi tiết
概略(がいりゃく) : Tóm tắt, khái quát, sơ lược
-
遺失(いしつ) :Mất
拾得(しゅうとく) :Nhặt được
-
以上(いじょう) :Nhiều hơn, cao hơn, trên
以下(いか) : Dưới mức, thấp hơn
-
偉人(いじん) :Người vĩ đại
凡人(ぼんじん) : Người bình thường
-
異性(いせい) :Dị tính, sự khác giới tính, tính cách dị thường
同性(どうせい) :Cùng giới tính, cùng tính chất
-
一般(いっぱん) :Cái chung; cái thông thường
特殊(とくしゅ) :Đặc biệt, đặc thù
-
緯度(いど) :Vĩ độ
経度(けいど) :Kinh độ
-
違反(いはん) : Vi phạm
遵守(じゅんしゅ) :Sự tuân thủ
-
雨季(うき) :Mùa mưa
乾季(かんき) :Mùa khô
-
運動(うんどう) :Sự vận động
静止(せいし) : Sự đứng yên
-
永遠(えいえん) :Vĩnh viễn, vĩnh cửu
瞬間(しゅんかん) :Chốc lát, khoảnh khắc, giây phút
-
鋭角(えいかく) :Góc nhọn
鈍角(どんかく) :Góc tù
-
栄転(えいてん) :Sự thăng chức, sự thăng cấp
左遷(させん) :Sự giáng chức, sự hạ bậc
-
鋭敏(えいびん) :Nhạy bén, sắc bén
鈍感(どんかん) : Đần độn, ngu xuẩn
-
延長(えんちょう) :Sự kéo dài
短縮(たんしゅく) :Sự rút ngắn
-
横断(おうだん) : Cắt ngang
縦断(じゅうだん) :Cắt dọc
-
往復(おうふく) : Khứ hồi
片道(かたみち) :Một chiều
-
温暖(おんだん) :Ấm, ấm áp
寒冷(かんれい) :Rét mướt, lạnh
-
音読(おんどく) :Đọc to
黙読(もくどく) :Đọc thầm
-
開始(かいし) :Sự khởi đầu, bắt đầu
終了(しゅうりょう) :Sự kết thúc, chấm dứt
-
開放(かいほう) :Sự mở cửa, sự tự do hoá
閉鎖(へいさ) :Sự phong bế, sự phong tỏa
-
開幕(かいまく) : Khai mạc, sự mở màn, sự bắt đầu
閉幕(へいまく) :Sự bế mạc, sự kết thúc
-
加害(かがい) :Tấn công
被害(ひがい) :Bị nạn, bị hại
-
拡大(かくだい) :Sự mở rộng, khuếch trương
縮小(しゅくしょう) :Sự co nhỏ, sự nén lại
-
可決(かけつ) :Sự chấp nhận; sự phê chuẩn; sự tán thành
否決(ひけつ) :Sự phủ quyết
-
過去(かこ) : Quá khứ
未来(みらい) : Tương lai
-
過剰(かじょう) :Sự vượt quá; sự dư thừa; sự dồi dào
不足(ふそく) :Sự không đủ; sự không đầy đủ; sự thiếu thốn
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm một chủ đề từ vựng nữa nhé: >>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề liên quan đến 害(がい)
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei