35 Từ Vựng Tiếng Nhật Cần Biết Cho Người Muốn Đi Du Học
Du học tiếng nhật là gì? Sinh viên du học là gì? Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei trang bị từ vựng cần biết cho người muốn đi du học trong bài học từ vựng tiếng Nhật cần biết cho người muốn đi du học hôm nay nhé!
35 từ vựng cần biết cho người muốn đi du học
-
留学(りゅうがく)する:du học
-
留学生(りゅうがくせい):du học sinh
-
学績(がくせき)の成績(せいせき): thành tích học tập
-
恩賞(おんしょう): giải thưởng
-
願書(がんしょ): đơn xin nhập học
-
願書締(がんしょし)め切(き)り日(ひ): ngày hết hạn nộp đơn xin nhập học
-
願書(がんしょ)を出(だ)す: nộp đơn xin nhập học
-
〜からの 入学願書(にゅうがくがんしょ)を受(う)け取(と)る: nhận đơn xin nhập học từ
-
願書(がんしょ)の提出期限(ていしゅつきげん): thời hạn nộp đơn xin nhập học
-
(〜への)願書(がんしょ)に 記入(きにゅう)する: điền vào đơn xin nộp học và gửi đến...
-
学士号(がくしごう): bằng cử nhân
-
奨学金(しょうがくきん): học bổng
-
奨学金(しょうがくきん)を申請(しんせい)する: xin học bổng
-
奨学生(しょうがくせい): Sinh viên có học bổng
-
特待生制度(とくたいせいせいど): Chế độ học bổng cho sinh viên
-
卒業証明書(そつぎょうしょうめいしょ): bằng tốt nghiệp
-
学歴(がくれき): bằng cấp
-
筆記試験(ひっきしけん): thi viết
-
面接(めんせつ):phỏng vấn
-
書類(しょるい): hồ sơ
-
推薦状(すいせんじょう):thư giới thiệu
-
エッセイ: bài luận
-
パスボート: hộ chiếu
-
学資(がくし): học phí
-
内申書(ないしんしょ): học bạ
-
教授(きょうじゅ): giáo sư
-
保証人(ほしょうにん): người bảo lãnh
-
ボランティア: tình nguyện
-
学期(がっき): học kỳ
-
アルバイトをする: làm thêm
-
大学(だいがく):Đại học
-
博学(はくがく):Cao học
-
研究生(けんきゅうせい): Nghiên cứu sinh
-
専門学校(せんもんがっこう): Trường nghề
-
語学学校(ごがくがっこう): Trường tiếng
Trên đây là từ vựng tiếng Nhật cần biết cho người muốn đi du học mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei trang bị thêm từ vựng để giao tiếp tốt hơn nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật theo mùa: Thu và Đông
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei