Sửa trang
Học tiếng Nhật theo chủ đề

3500 từ vựng ôn thi EJU: môn Vật lý (Phần 2)

5/9/2025 3:28:58 PM
5/5 - (0 Bình chọn )

Cùng quay trở lại với trung tâm tiếng Nhật Kosei trong bài học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hôm nay với "3500 từ vựng ôn thi EJU: môn Vật lý (Phần 2)" nhé!

3500 từ vựng ôn thi EJU: môn Vật lý (Phần 2)

 

từ vựng ôn thi eju môn vật lý

 

  1. 光(ひかり)の進(すす)み方(かた): hướng đi của anh sáng

  2. 光(ひかり)の直進(ちょくしん): ánh sáng thẳng

  3. 引(ひ)き伸(の)ばす: kéo dài, kéo giãn

  4. 不完全燃焼(ふかんぜんねんしょう): không cháy hoàn toàn

  5. 物体(ぶったい)の運動(うんどう): chuyển động của vật thể

  6. 沸点(ふってん): điểm sôi

  7. 沸(ふつ)とう石(せき): đá thí nghiệm

  8. 不導体(ふどうたい): vật cách điện

  9. プラス極(きょく): cực dương

  10. プラスチック: nhựa

  11. マイナス極(きょく): cực âm

  12. 摩擦(まさつ)の力(ちから): lực ma sát

  13. マッチ: diêm

  14. みがく: mài, dũa

  15. 密度(みつど): mật độ

  16. 無機物(むきぶつ): chất vô cơ

  17. 誘導電流(ゆうどうでんりゅう): luồng điện, dòng điện cảm ứng

  18. 落下速度(らっかそくど): tốc độ rơi

  19. 力学的(りきがくてき)エネルギー: năng lượng lực học

  20. 力学的(りきがくてき)エネルギーの法則(ほうそく): định luật bảo toàn cơ năng

  21. ~光年(こうねん): năm ánh sáng

  22. 亜寒帯(あかんたい): vùng cận bắc cực (hàn đới)

  23. 暑(あつ)さ: sự oi nóng

  24. 天(あま)の川(がわ): dải ngân hà

  25. 安全性(あんぜんせい): tính an toàn

  26. 維管束(いかんそく): bó mạch

  27. 一定(いってい)の速(はや)さ: tốc độ cố định

  28. うずまき管(かん): ống xoắn

  29. 懐中電灯(かいちゅうでんとう): đèn pin

  30. 回復力(かいふくりょく): lực phục hồi

  31. 科学衛星(かがくえいせい): vệ tinh khoa học

  32. 化学探査機(かがくたんさき): tàu thám hiểm khoa học

  33. 化学物質(かがくぶっしつ): chất hóa học

  34. 核(かく): nguyên tử, hạt nhân

  35. 化合物(かごうぶつ): hợp chất

  36. 合体(がったい)する: hợp thể, hợp nhất

  37. グリセリン: chất nhờn, chất bôi trơn

  38. 傾斜(けいしゃ): sự nghiêng, dốc

  39. 公転(こうてん): xoay vòng

  40. 公転軌道(こうてんきどう): xoay quanh quỹ đạo

  41. 公転周期(こうてんしゅうき): chu kỳ quay, vòng quay chu kỳ

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học:

>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Tiếng Anh (Phần 1)

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: 番凩 (つがいこがらし)

>>> Giao tiếp trong công ty: Khi muốn từ chối lời nhờ

© Copyright 2025 by Light.com.vn