Tiếp tục cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với phần 2 của chuỗi bài học tiếng Nhật theo chủ đề : "3500 từ vựng ôn thi EJU: môn Sinh học" nhé!
3500 từ vựng ôn thi EJU: môn Sinh học (Phần 2)

- 化石燃料(かせきねんりょう): nhiên liệu hóa thạch
- 花粉(かふん): phấn hoa
- 花粉管(かふんかん): ống đựng phấn hoa
- 空梅雨(からつゆ): mùa mưa ít mưa
- 軽石(かるいし): đá bọt
- 枯(か)れ木(き): cây héo
- 川原(かわら): sông cạn trơ đáy
- 感覚神経(かんかくしんけい): thần kinh cảm giác
- 寒気(かんき): khí lạnh
- 観測(かんそく)する: đo đạc, quan sát
- 寒帯(かんたい): hàn đới
- 寒天(かんてん): rau câu, thạch
- 寒冷前線(かんれいぜんせん): di chuyển của không khí lạnh
- 気象衛星(きしょうえいせい): vệ tinh khí tượng
- 気象要素(きしょうようそ): yếu tố thời tiết
- 気団(きだん): khối không khí
- 銀河(ぎんが): ngân hà
- 銀河系(ぎんがけい): hệ ngân hà
- 菌類(きんるい): loài nấm
- 茎(くき): cọng, cuống (cây)
- 駆除(くじょ)する: tiêu diệt, hủy bỏ
- 夏至(げし): hạ chí
- 結晶(けっしょう): kết tinh
- 血小板(けっしょうばん): tiểu cầu
- 血(けっ)しょう: huyết tương
- 月食(げっしょく): nguyệt thực
- 犬歯(けんし): răng nanh
- 顕微鏡(けんびきょう): kính hiển vi
- 恒温動物(こうおんどうぶつ): động vật đẳng nhiệt
- 光合成(こうごうせい): quang hợp
- 講堂(こうどう): hoàng đạo
- 交尾(こうび): thụ tinh
- 合弁花類(ごうべんかるい): nhóm hoa lưỡng tính
- 紅葉(こうよう): lá đỏ
- 古生代(こせいだい): thời cổ đại
- 骨格(こっかく): xương cốt
- ごつごつした: khẳng khiu, xương xẩu
- 湖底(こてい): đáy hồ
- 鼓膜(こまく): màng nhĩ
- 昆虫(こんちゅう): côn trùng
Phần 3 - 3500 từ vựng ôn thi EJU có gì? Cùng trung tâm Tiếng Nhật Kosei tìm hiểu nha:
>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: môn Sinh học (Phần 3)
>>> Cách khen ngợi trong tiếng Nhật
>>> Học tiếng Nhật giao tiếp khi gọi xe cứu thương