Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Địa lý (Phần 2)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Địa lý (Phần 2)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Tiếp tục đến với phần 2 với chuỗi bài ôn thi EJU trong bài học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Địa lý nhé!

3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Địa lý (Phần 2)

 

từ vựng ôn thi eju chủ đề địa lý

 

  1. 汚染(おせん): ô nhiễm

  2. オゾン層破壊(そうはかい): suy giảm tầng Ozon

  3. オフィスビル街(がい): phố cao ốc văn phòng

  4. 卸売(おろしう)り: bán buôn, bán sỉ

  5. 温帯(おんたい): ôn đới

  6. 温暖化(おんだんか): sự nóng lên của trái đất

  7. 温和(おんわ)な: ôn hòa

  8. 開花(かいか): khai hóa

  9. 改革(かいかく): cải cách

  10. 外貨収入(がいかしゅうにゅう): thu ngoại tệ

  11. 海岸部(かいがんぶ): bờ biển

  12. 海峡(かいきょう): hẹp

  13. 外国(がいこく): nước ngoài

  14. 外資系企業(がいしけいきぎょう): doanh nghiệp nước ngoài

  15. 海上交通(かいじょうこうつう): giao thông trên biển

  16. 海水浴(かいすいよく): tắm biển

  17. 改善(かいぜん): cải thiện

  18. 快速電車(かいそくでんしゃ): tàu cao tốc

  19. 解体(かいたい): giải thể

  20. 開拓(かいたく): khai thác

  21. 開通(かいつう)する: thông, mở ra

  22. 海浜公園(かいひんこうえん): công viên bãi biển

  23. 海洋(かいよう): hải dương

  24. 海里(かいり): hải lý

  25. 海流(かいりゅう): hải lưu

  26. 街路樹(がいろじゅ): hàng cây bên dường

  27. 化学繊維(かがくせんい): sợi hóa học

  28. 化学肥料(かがくひりょう): phân hóa học

  29. 各種(かくしゅ): các chủng loại

  30. 革新(かくしん): đổi mới

  31. 確保(かくほ): bảo đảm, chắc chắn

  32. 河口(かこう): cửa sông

  33. 加工農産物(かこうのうさんぶつ): chế biến sản phẩm nông nghiệp

  34. 火災(かさい): cháy

  35. 火砕流(かさいりゅう): dòng chảy dung nham

  36. 火山(かざん): núi lửa

  37. 果樹(かじゅ): cây ăn quả

  38. 可住地面積(かじゅうちめんせき): diện tích đất có thể ở

  39. 化石(かせき)エネルギー: năng lượng hóa thạch

  40. 河川(かせん): sông

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei cố gắng nào!!! 

>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Địa lý (Phần 3)

>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: chủ đề Địa lý (Phần 2)

>>> Tổng hợp từ láy trong JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị