3500 từ vựng ôn thi EJU: khối Khoa học tự nhiên (Phần 3)
Hôm nay, chúng ta tiếp tục đến phần 3 của bài học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề với 3500 từ vựng ôn thi EJU: khối Khoa học tự nhiên (Phần 3) cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
3500 từ vựng ôn thi EJU: khối Khoa học tự nhiên (Phần 3)

- 感想(かんそう): cảm tưởng
- 気圧(きあつ): khí áp
- 気体(きたい): thể khí
- 気体(きたい)の状態(じょうたい): trạng thái thể khí
- 決(き)まった値(あたい): giá trị cố định
- 決(き)まった温度(おんど): nhiệt độ cố định
- 共通(きょうつう): tương đồng
- 虚像(きょぞう): khí tượng
- 金(かね): vàng
- 銀(ぎん): bạc
- 金属(きんぞく): kim loại
- 金属光沢(きんぞくこうたく): kim loại ánh kim
- 金(きん)ぱく: vàng lá
- 空気調節(くうきちょうせつ)ねじ: nút điều tiết không khí
- 空気抵抗(くうきていこう): sức cản không khí
- くぎ: đinh
- 管(くだ): ống, tuýp
- 屈折(くっせつ): khúc xạ
- 屈折角(くっせつかく): góc khúc xạ
- 屈折光(くっせつこう): ánh khúc xạ
- 区別(くべつ): phân biệt
- 組(く)み立(た)て: lắp ráp, xây dựng
- 比(くら)べる: so sánh
- クリップ: cái kẹp
- 詳(くわ)しく: chi tiết, tỉ mỉ
- 係数(けいすう): hệ số
- 軽油(けいゆ): dầu nhẹ
- 結果(けっか): kết quả
- 結晶(けっしょう): kết tinh
- 弦(げん): dây nhau
- 原子(げんし): nguyên tử
- 原子力(げんしりょく)エネルギー: năng lượng nguyên tử
- 原子力発電(げんしりょくはつでん): điện nguyên tử
- 元素(げんそ): nguyên tố
- 元素記号(げんそきごう): ký hiệu nguyên tố
- 顕微鏡(けんびきょう): kính hiển vi
- 原油(げんゆ): dầu thô
- 原理(げんり): nguyên lý
- 原料(げんりょう): nguyên liệu
- 光源(こうげん): nguồn sáng
Khá nhiều từ vựng trong chủ đề này đúng không nhỉ ? Học phần 4 nhé!
>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: khối Khoa học tự nhiên (Phần 4)
![[Tổng hợp] Những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1](/Uploads/2165/images/thumb-tong-hop-cau-giao-tiep-xa-giao-trong-cong-viec-va-doi-song.png)
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!

hiennguyen

Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!

hiennguyen

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".

kosei


kosei