Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N3 / 37 từ vựng tiếng Nhật chỉ vị trí, phương hướng chính xác nhất
Học từ vựng tiếng Nhật N3

37 từ vựng tiếng Nhật chỉ vị trí, phương hướng chính xác nhất

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Còn chần chừ gì mà không cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ôn tập từ vựng tiếng Nhật chỉ vị trí, phương hướng chính xác nhất ngay thôi!! Gì chứ chuyện vị trí, đường xá, phương hướng thì đúng là không bao giờ vắng mặt trong các bài thi JLPT đúng không các bạn? 

Vị trí, phương hướng

 

từ vựng tiếng nhật về vị trí phương hướng chính xác nhất

 

位置

– Vị

– Trí

いち

Vị trí

方向

– Phương

– Hướng

ほうこう

Phương hướng

– Biểu

おもて

Mặt trước, phía trước/ bên ngoài

– Lí

うら

Mặt sau, phía sau

中央

– Trung

– Ương

ちゅうおう

Ở giữa, trung tâm

道路の端

– Đạo

– Lộ

– Đoan

どうろのはし

Mép đường/ đầu đường

部屋の隅

– Bộ

– Ốc

– Ngung

へやのすみ

Góc phòng

– Áo

おく

Bên trong, chiều sâu

– Để

そこ

Đáy, đế

正面

– Chính

– Diện

しょうめん

Chính diện, mặt trước, mặt chính

正面の玄関

– Huyền

– Quan

しょうめんのげんかん

Lối vào chính diện, cửa chính

正面のビル

ビル(ビルディング)(building)

しょうめんのビル

Mặt chính của tòa nhà, chính diện tòa nhà

隣の席

– Lân

– Tịch

となりのせき

Ghế bên cạnh

手前

– Thủ

– Tiền

てまえ

Phía trước mặt, đối diện

– Tiên

さき

Đầu, đằng kia

辺り

– Biên

あたり

Ven, vùng lân cận

~側

– Trắc  

~がわ

Bề, phía

公園の周り

– Công

– Viên

– Chu

こうえんのまわり

Xung quanh công viên

周辺の環境

– Hoàn

– Cảnh

しゅうへんのかんきょう

Môi trường xung quanh

同じ方向

– Đồng

おなじほうこう

Cùng hướng

逆の方向

– Nghịch

ぎゃくのほうこう

Hướng ngược lại, ngược hướng

向き

 

むき

Chiều hướng, sự định hướng

右向き

– Hữu

みぎむき

Hướng về bên phải

南向き

– Nam

みなみむき

Hướng về phía nam

向きを変える

– Biến

むきをかえる

Chuyển hướng

道路

 

どうろ

Đường cái, đường lớn

 

みち

Đường đi, đường phố

交差点

– Giao

– Soa

– Điểm

こうさてん

Giao lộ, giao điểm (nơi các con đường cắt nhau)

四つ角

– Tứ

– Giác

よつかど

Ngã tư

歩道

– Bộ

ほどう

Đường bộ

横断歩道

– Hoành

– Đoạn

おうだんほどう

Đường cho người đi bộ qua đường

車道

– Xa

しゃどう

Đường cho xe đi

突き当たり

– Đột

– Đương

つきあたり

Cuối phố

踏切

– Đạp

– Thiết

ふみきり

Nơi chắn tàu

道を横切る

 

みちをよこきる

Băng qua đường

道に沿って

沿 – Duyên

 

Dọc đường

道に迷う

– Mê

みちにまよう

Lạc đường

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé: 

>>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Động từ thể - SURU

>>> Khóa học N3

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị