Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N3 / Từ vựng tiếng Nhật N3: Thư tín và giao hàng
Học từ vựng tiếng Nhật N3

Từ vựng tiếng Nhật N3: Thư tín và giao hàng

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu từ vựng tiếng Nhật N3 thư tín và giao hàng thôi nào!! Các dịch vụ giao hàng tận nhà ngày càng phổ biến và đem lại nhiều lợi ích cho cuộc sống. Chỉ cần ngồi nhà thôi mà như là điều khiển được cả thế giới :)) Bạn cũng chỉ cần Kosei ở bên là đỗ JLPT rồi!! 

Thư tín và giao hàng về nhà

 

từ vựng tiếng nhật n3 về thư tín

 

手紙

手 – Thủ

– Chỉ

てがみ

Thư

はがき

 

 

Bưu thiếp

はがきを出す

– Xuất

はがきをだす

Gửi bưu thiếp

絵はがき

– Họa

えはがき

Bưu thiếp dạng tranh ảnh

80円切手を貼る

– Viên

– Thiết

– Thiếp

80えんきってをはる

Dán con tem 80 yên

封筒に入れる

– Phong

– Đồng

– Nhập

ふうとうにいれる

Cho thư vào phong thư

返信用封筒

– Phản

– Tín

– Dụng

へんしんようふうとう

Phong thư có ghi sẵn địa chỉ người gửi

写真を同封する

– Tả

– Chân

– Đồng

しゃしんをどうふうする

Gửi kèm ảnh

年賀状

– Niên

– Hạ

– Trạng

ねんがじょう

Thiệp chúc mừng năm mới

便せん

便 – Tiện

びんせん

Văn phòng phẩm

記入する

– Kí

きにゅうする

Điền (vào), ghi (vào)

あて先

– Tiên

あてさき

Người nhận, địa chỉ người nhận, nơi đến

お届け先

– Giới

おとどけさき

Địa chỉ giao hàng, điểm đến

郵便番号

– Bưu

– Phiên

– Hiệu

ゆうびんばんごう

Mã bưu chính

住所

– Trú

– Sở

じゅうしょ

Địa chỉ

氏名

– Thị

– Danh

しめい

Tên

用紙に記入する

 

ようしにきにゅうする

Điền một mẫu đơn

方法

– Phương

– Pháp

ほうほう

Phương tiện, cách thức

普通郵便

– Phổ

– Thông

ふつうゆうびん

Thư từ bình thường

速達

– Tốc

– Đạt

そくたつ

Thư đặc biệt, chuyển phát nhanh

書留

書 – Thư

かきとめ

Thư gửi đảm bảo

航空便

– Hàng

– Không

こうくうびん

Thư gửi hàng không

船便

– Thuyền

ふなびん

Thư gửi đường biển

宅配

– Trạch

– Phối

たくはい

Sự giao hàng tận nhà

配達する

 

はいたつする

Giao hàng

届く

 

とどく

荷物を配達する

– Hà

– Vật

にもつをはいたつする

Giao hành lí, kiện hàng

荷物を届ける

 

にもつをとどける

荷物が届く

 

にもつがとどく

Hàng được giao tới

荷物が着く

– Trước

にもつがつく

Hàng đến nơi

荷物を受け取る

– Thụ

– Thủ

にもつをうけとる

Nhận hàng

はんこを押す

– Áp

はんこをおす

Đóng dấu

サインをする

サイン (sign)

 

便りがある

 

たよりがある

Có thư mới, tin tức mới

返事を書く

– Sự

へんじをかく

Viết thư hồi đáp, trả lời

送料がかかる

– Tống

– Liệu

そうりょうがかかる

Chịu phí vận chuyển

小包

– Tiểu

– Bao

こづつみ

Bưu kiện, bưu phẩm

電報

– Điện

– Báo

でんぽう

Điện báo, điện tín

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé: 

>>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Nhà và khu phố

>>> Khóa học N3 Online

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị