83 Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành: Nhựa
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Nhựa nha!! Nhựa là một chất liệu vô cùng quen thuộc và cũng là nguồn chất liệu quan trọng trong nhiều ngành sản xuất.
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành: Nhựa
1 |
ABS 樹脂 |
ABS jyushi |
Nhựa ABS |
|
2 |
危ない |
Abunai |
Nguy hiểm |
|
3 |
油汚れ |
Abura yogore |
Bẩn dầu |
|
4 |
穴を開ける |
Ana wo Akeru |
Khoan lỗ |
|
5 |
青 |
Ao |
Màu xanh |
|
6 |
圧力 |
Atsuryoku |
Áp lực |
|
7 |
バフ |
Bafu |
Đĩa vải đánh bóng sản phẩm |
|
8 |
バリ仕上げ |
Bary shiage |
Hoàn thiện gọt Bari |
|
9 |
バリ取り |
Bary tory |
Gọt Bari |
|
10 |
ベージュ |
Bēju |
Mầu nâu nhạt |
|
11 |
ベルトコンベヤー |
Beruto konbeyā |
Băng chuyền |
|
12 |
ビニール袋 |
Binīru fukuro |
Túi ni lông |
|
13 |
ブラック |
Burakku |
Mầu đen |
|
14 |
ブルー |
Burū |
Mầu xanh |
|
15 |
茶色 |
Chai iro |
Mầu nâu |
|
16 |
ダイヤルゲージ |
Daiyaru gēji |
Đồng hồ đo mặt phằng |
|
17 |
段 |
Dan |
Xếp thành tầng |
|
18 |
ダンボール |
Danbōru |
Hộp các tông |
|
19 |
伝票 |
Denpyō |
Phiếu giao hàng |
|
20 |
粉砕機 |
Funsaiki |
Máy nghiền |
|
21 |
フォークリフト |
Fōku rifuto |
Xe nâng hàng |
|
22 |
ガームテープ |
Gāmu Tēpu |
Băng dính cao su |
|
23 |
顔料 |
Ganryō |
Bột tạo mầu |
|
24 |
ガス |
Gasu |
Ga, khí đốt |
|
25 |
ゲートカット |
Gēto katto |
Cắt đầu nhựa Geto |
|
26 |
ゲートカット忘れ |
Gēto katto wasure |
Quên cắt đầu nhựa Geto |
|
27 |
5 大不良 |
Godai furyō |
5 lỗi hàng hỏng lớn |
|
28 |
グレー |
Gurei |
Mầu ghi, xám tro |
|
29 |
グリーン |
Gurīn |
Mầu xanh lá cây |
|
30 |
灰色 |
Hai iro |
Mầu ghi, xám tro |
|
31 |
ハイトゲージ |
Haito gēji |
Đồng hồ đo độ cao |
|
32 |
測る |
Hakaru |
Cân đo |
|
33 |
貼る |
Haru |
Dán |
|
34 |
挟む |
Hasamu |
Kẹp vào |
|
35 |
平面 |
Heimen |
Mặt phẳng |
|
36 |
ヒケ |
Hige |
Vết lõm |
|
37 |
ホワイト |
Howaito |
Mầu trắng |
|
38 |
異物 |
Ibutsu |
Dị vật |
|
39 |
員数違い |
Insu chigai |
Sai số lượng |
|
40 |
色 |
Iro |
Màu sắc |
|
41 |
色違い |
Iro chigai |
Khác màu |
|
42 |
色ムラ |
Iro mura |
Loang mau |
|
43 |
糸引き |
Itohiki |
Sợi chỉ, nhựa thừa |
|
44 |
重量 |
Jyūryō |
Trọng lượng |
|
45 |
火気厳禁 |
Kaki genkin |
Cấm lửa |
|
46 |
金型 |
Kanagata |
Khuôn |
|
47 |
金具 |
Kanagu |
Phụ tùng, thanh kim loại |
|
48 |
検査 |
Kensa |
Kiểm tra |
|
49 |
欠品 |
Keppin |
Thiếu chi tiết |
|
50 |
危険 |
Kiken |
Nguy hiểm |
|
51 |
傷 |
Kizu |
Vết xước |
|
52 |
梱包 |
Konpō |
Bao, Đóng gói hàng |
|
53 |
コンテナ |
Kontena |
Container |
|
54 |
クリップ |
Kurippu |
Kẹp nhựa hoặc sắt |
|
55 |
黒 |
Kuro |
Mầu đen |
|
56 |
マイクロメータ |
Maikuromēta |
Thước vi phân |
|
57 |
面取り |
Mentory |
Gọt vát mép |
|
58 |
緑 |
Midori |
Màu xanh lá cây |
|
59 |
ミラマット |
Mira matto |
Tấm giấy lót hàng |
|
60 |
目視 |
Mokushi |
Kiểm tra bằng mắt |
|
61 |
ナイフ |
Naifu |
Dao gọt |
|
62 |
ニッパー |
Nippā |
Kìm cắt |
|
63 |
温度 |
Ondo |
Nhiệt độ |
|
64 |
パレット |
Paretto |
Giá để hàng cho xe nâng |
|
65 |
ラベル違い |
Raberu chigai |
Khác nhãn mác |
|
66 |
レッド |
Reddo |
Màu đỏ |
|
67 |
列 |
Retsu |
Xếp thành hàng |
|
68 |
作業服 |
Sagyō fuku |
Quần áo bảo hộ |
|
69 |
作業要領書 |
Sagyō yōryōsho |
Bản hướng dẫn thao tác |
|
70 |
サンプル参照 |
Sanpuru Sanshō |
Mẫu sản phẩm tham khảo |
|
71 |
成形 |
Seikei |
Ép nhựa tạo hình |
|
72 |
成形品 |
Seikei hin |
Hàng thành phẩm |
|
73 |
専用箱 |
Senyō hako |
Hộp chuyên dụng |
|
74 |
シリンダー |
Shirindā |
Xi lanh trong máy ép nhựa |
|
75 |
測定する |
Sokutei suru |
Đo đạc |
|
76 |
スクリュー |
Sukuryū |
Bộ phận đẩy nhựa xoay |
|
77 |
寸法 |
Sunpō |
Kích thước |
|
78 |
手袋 |
Te bukuro |
Găng tay bảo hộ |
|
79 |
割れ |
Ware |
Vỡ |
|
80 |
やすり |
Yasuri |
Cái giũa |
|
81 |
汚れ |
Yogore |
Vết bẩn |
|
82 |
材料 |
Zairyō |
Nguyên liệu |
|
83 |
材料名 |
Zairyō mei |
Tên nguyên liệu |
Trên đây là từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Nhựa mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá một chủ đề từ vựng khác nha!!
>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Hành chính - Nhân sự
>>> Học đếm số qua bài hát: 数え歌 - Kazoe uta
>>> TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THEO CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG HỌC
>>> HỌC TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THEO CHỦ ĐỀ PHIM ẢNH
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei