Tổng hợp những ngữ pháp đáng chú ý trong đề thi chính thức JLPT N2 kỳ tháng 7/2019
Trung tâm tiếng Nhật Kosei xin gửi tới các bạn bài tổng hợp những ngữ pháp đáng chú ý trong đề thi chính thức JLPT N2 7/2019 vừa rồi! Đối với cả các bạn đã thi hay sắp thi thì nghiên cứu đề đều rất hữu ích đấy! Cùng bắt đầu thôi!
Tổng hợp những ngữ pháp đáng chú ý trong đề thi chính thức JLPT N2 kỳ tháng 7/2019
|
Ý nghĩa |
Cách dùng |
1/ |
||
きり |
Chỉ có/ có |
N + きり |
じゅう |
Khắp (không gian) |
N + じゅう |
ぐらい |
Đến cỡ, đến mức, cỡ |
ぐらい + だ/に/のN |
だらけ |
Đầy, toàn là |
N + だらけ |
2/ |
|
|
からって |
Cũng không hẳn là |
|
ものなら |
Nếu như, nếu có thể thì |
V(thể khả năng) + ものなら |
どころか |
Ngay cả… cũng không |
N/ Vる/ naな/ Aい + どころか |
としても |
Cho dù/ dẫu |
V/A/na/ N (普)+ としても |
3/ |
|
|
とすると |
Nếu…(điều kiện xác định) |
N(だ)/na/A/V + とすると |
にあったて |
Nhân dịp, vào lúc, nhân cơ hội… |
N/ Vる + にあったて |
からには |
Một khi mà đã… |
Vる/Vた + からには |
のだったら |
Nếu thực sự… |
N/na/A/V + のだったら |
4/ |
||
たまらない |
Không thể chịu nổi, không thể dừng lại (một hành động, trạng thái nào đó) |
Thểて/でたまらない |
5/ |
||
そんなに |
Như thế đó mà, khoảng đó (nhấn mạnh) |
|
あんなに |
Như thế kia mà, đến mức ấy, chừng ấy (nhấn mạnh) |
|
そういう+ N |
Kiểu giống như thế này |
|
ああいう+ N |
Kiểu giống như thế kia |
|
6/ |
||
走りきった |
Đã hoàn thành, đã hoàn toàn, đã |
V |
走り始めた |
Đã bắt đầu một việc/ quá trình |
V |
走ってばかりだ |
Chỉ toàn là/…suốt |
N/Vて + ばかりだ |
走るようにする |
Cố gắng làm |
Vる/Vない + ようにする |
7/ |
|
|
降りることはありません |
Không có chuyện trời mưa (khẳng định). |
|
降りませんように |
Để trời không mưa (hi vọng, mong muốn). |
|
降らなくてもいいです |
Dù có mưa cũng không sao. |
|
降りないでしょうか |
Chắc là không mưa đâu (phỏng đoán). |
|
8/ |
|
|
としては |
Với tư cách là, dưới danh nghĩa là |
N + としては |
としても |
Cho dù/ dẫu/ cũng với tư cách là |
N + としても |
にとっては |
Đối với (ai, tổ chức) thì |
N + にとっては |
にとっても |
Đối với (ai, tổ chức) thì cũng |
N + にとっても |
9/ |
|
|
しようとする |
Ý định, nỗ lực làm gì đó |
V(ý chí) + とする |
しようとすればするほど |
Càng…thì càng (vế sau) |
Vば Vる + ほど |
10/ |
|
|
だろう |
Có lẽ… |
N/V/A/na + だろう |
捨てている |
Đang (hành động đang diễn ra) |
Vて + いる |
捨ててある |
Đã…(việc gì đó đã được làm sẵn, kết quả vẫn còn lại) |
Vて + ある |
捨ててしまおう |
Dự định sẽ hoàn thành một việc gì |
Vて + しまおう |
どうしても~ない |
Dẫu có thế nào cũng không thể… |
|
11/ |
|
|
夢中になる |
Say mê, say sưa |
|
12/ |
|
|
別として |
Không quan trọng, không biết |
Từ nghi vấn + は別として |
なぜか |
Vì sao, không biết vì sao |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các bài khác nữa nha!!
Sugoi (すごい) chắc hẳn là một từ mà bạn đã được nghe rất nhiều ở Nhật. Từ những chương trình truyền hình Nhật Bản, Anime hoặc thậm chí ngay trong đời sống. Từ Sugoi trong tiếng Nhật được sử dụng thường xuyên đến mức nếu bạn chưa từng nghe về nó trước đây thì điều đó chứng tỏ bạn chưa thực sự học tiếng Nhật. Hãy cùng Kosei tìm hiểu về Sugoi trong tiếng Nhật là gì? Cách sử dụng từ Sugoi ra sao? trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Không chỉ là từ vựng N2 được ra đề mà Kosei còn tổng hợp những từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020 mới hoặc những từ mà bạn hay quên. Một lần xem là một lần ôn tập và củng cố tiếng Nhật N2 từ vựng nhé!!
hiennguyen