Học tiếng Nhật qua bài hát: 君に会いたくなるから
Học tiếng Nhật qua bài hát 君に会いたくなるから và cảm nhận tình yêu cháy bỏng của người con gái nhé. Đừng quên ghi lại từ mới và thường xuyên theo dõi chuyên mục học tiếng Nhật theo chủ đề, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ thường xuyên cập nhật những bài viết hay và bổ ích. “Nắm lấy tay anh và ôm anh thật chặt, em cứ ngỡ rằng những ngày tháng ấy sẽ là mãi mãi… nhưng tại sao chúng ta lại kết thúc như vậy?”
Học tiếng Nhật qua bài hát 君に会いたくなるから- Em chỉ muốn gặp anh
降り出した雨を見上げて 君の声聞きたくなった きっと今どこかで君も 同じ空を見てるの?
+ 降り出su /ふりだす/ Hàng Xuất: rơi
Ngước nhìn nước mưa rơi
Em lại muốn lắng nghe giọng nói của anh
Chắc chắn bây giờ ở một nơi nào đó anh cũng ngước nhìn bầu trời như em nhỉ
君とのメールも写真も全部 消えたのに 思い出は消せないままで ふいに鳴り響く 着信知らせる君の番号
+ メール: thư điện tử
+ 消える /きえる/ Tiêu: mất, hết, xóa
+ ふいに: bất thần
+ 鳴り響く /なりひびく/ Minh Hưởng: vang dội, dội lại, vang lên
+ 思い出 /おもいだ/ Tư Xuất: sự hồi tưởng, hồi ức
Tin nhắn và cả những bức ảnh tất cả em đã xóa hết
Nhưng sao chẳng thể xóa đi những hồi ức
Bỗng nhiên chuông điện thoại vang dội
Đến từ số điện thoại của anh
会いたかった さみしかった でも何一つ君に 言えなかった 君の声 少しでも聞きたくて 強がっていること 気づいたなら やさしくしないで 君に会いたくなるから
+ 寂しい /さみしい/ Tịch: cô đơn, lẻ loi
+ 気づく: nhận thấy, phát hiện
+ 強がる /つよがる/ Cường: giả vờ mạnh mẽ
+ やさし: dịu dàng, hiền hòa
Em cô đơn và rất muốn gặp anh
Thế nhưng em không thể thốt lên dù chỉ một lời
Em muốn lắng nghe giọng nói của anh dù chỉ một chút thôi
Nếu anh phát hiện em đang vờ như mạnh mẽ
Xin đừng dịu dàng với em
Vì điều đó sẽ khiến em muốn gặp anh
「またいつか会おう」なんて 叶わない約束して 簡単にうなずかないで 涙こぼれちゃうから
+ 叶う /かなう/ Diệp: đáp ứng, thỏa mãn
+ 約束 /やくそく/ Ước Thúc: hứa hẹn, lời hứa
+ うなずかないで: cái gật đầu, sự cúi đầu
+ こぼれる: tràn
Lời nói “một ngày nào đó sẽ gặp lại nhau”
Nhưng chẳng thể thực hiện được lời hứa hẹn ấy
Anh đừng gật đầu dễ dàng như vậy sẽ chỉ khiến nước mắt em tuôn rơi mà thôi
手をつないだり 抱きしめあったり そんな日がずっと続くと思っていた どうして?今二人 終われない電話に戸惑ってる
+ つなぐ: nắm tay
+ 抱く /だく/ Bão: ôm
+ 戸惑い /とまどい/ Hộ Hoặc: chần chừ, ngập ngừng, lạc đường
Nắm lấy tay anh và ôm anh thật chặt
Em cứ ngỡ rằng những ngày tháng ấy là mãi mãi
Vậy mà tại sao bây giờ chúng ta lại kết thúc như vậy
Em chần chừ trước điện thoại của anh
会いたかった さみしかった でも何一つ君に 言えなかった 君の声 少しでも聞きたくて 強がっていること 気づいたなら やさしくしないで 君に会いたくなるから
Em cô đơn và rất muốn gặp anh
Thế nhưng em không thể thốt lên dù chỉ một lời
Em muốn lắng nghe giọng nói của anh dù chỉ một chút thôi
Nếu anh phát hiện em đang vờ như mạnh mẽ
Xin đừng dịu dàng với em
Vì điều đó sẽ khiến em muốn gặp anh
きっとこれから先も 君を忘れたりしないよ 二人過ごした思い出が 今キラキラ輝いていく
+ 思い出 /おもいだ/ Tư Xuất: hồi ức
+ 過ごす /すごす/ Qua: trải qua, sống
+ キラキラ: long lanh
+ 輝く /かがやく/ Huy: sáng
Chăc chắn tương lai phía trước
Em chẳng thể nào quên được anh
Những hồi ức đôi ta cùng nhau trải qua cùng nhau
Bây giờ vẫn luôn sáng rực rỡ
会いたかった さみしかった でも何一つ君に 言えなかった 君の声 少しでも聞きたくて 強がっていること 気づいたなら やさしくしないで
君に会いたくなるから
Em cô đơn và rất muốn gặp anh
Thế nhưng em không thể thốt lên dù chỉ một lời
Em muốn lắng nghe giọng nói của anh dù chỉ một chút thôi
Nếu anh phát hiện em đang vờ như mạnh mẽ
Xin đừng dịu dàng với em
Vì điều đó sẽ khiến em muốn gặp anh
会いたかった さみしかった でも何一つ君に 言わなかった これからは もう前を向きたくて 強がっていること 気づいたなら やさしくしないで 君に会いたくなるから
Em cô đơn và rất muốn gặp anh
Thế nhưng em không thể thốt lên dù chỉ một lời
Em muốn lắng nghe giọng nói của anh dù chỉ một chút thôi
Nếu anh phát hiện em đang vờ như mạnh mẽ
Xin đừng dịu dàng với em
Vì điều đó sẽ khiến em muốn gặp anh
Tham khảo các khoá học của Trung tâm tiếng Nhật Kosei:
kosei
kosei
kosei