Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật qua bài hát / Học tiếng Nhật qua bài hát: Torches (Ngọn đuốc)
Học tiếng Nhật qua bài hát

Học tiếng Nhật qua bài hát: Torches (Ngọn đuốc)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei chào ngày chủ nhật và học tiếng Nhật qua bài hát Torches (Ngọn đuốc) ngập tràn ca từ ý nghĩa đến từ Aimer nào các bạn! Hi vọng bài hát này sẽ tiếp lửa cho bạn khi bước sang tuần mới nhé!

Ngọn đuốc TORCHES

Trình bày : Aimer

  • Đây là lời bài hát nha!!

It’s just like a burning torch in the storm

Như một ngọn đuốc bốc cháy giữa cơn bão

Like a little flower blooming in the home

Như một bông hoa nhỏ bé bừng nở nơi góc nhà

強く確かな意志(いし)を掲げ(かかげ)

Mang trên mình ý chí mạnh mẽ

ときに優しくあればいい

Nhưng đôi khi cũng thật dịu dàng

A misty moon

Vầng trăng mờ sương

I’m missing you

Mình đang nhớ cậu

滲む(にじむ)景色(けしき)に膝(ひざ)を抱き(だき)

Ôm lấy hai gối giữa cảnh sắc loang màu này

胸(むね)をはせる時

Trong khi để trái tim hướng tới nơi xa

Listen to me

Hãy lắng nghe tôi

Cleave your way again

Một lần nữa hãy bước đi trên con đường bạn chọn

誓い(ちかい)の日々が最後に放つ(はなつ)未来

Ở tương lai xa xôi cuối cùng cũng sẽ có những ngày tháng mà đôi ta thề nguyện

歪んだ(ゆがんだ)空に描いた(えがいた)手のひら達が

Đôi bàn tay tô vẽ trên bầu trời méo mó,

頬(ほお)を濡らす(ぬらす)

Gò mà ướt nhòa

You’re not alone

Cậu không hề cô đơn

今 灯火(ともしび)を抱け

Giờ đây, hãy ôm lấy ngọn lửa ấy

その闇(やみ)を抜け(ぬけ)

Và xuyên qua màn đêm này

It’s just like a lighthouse in your hands

Như ngọn hải đăng mang trong tay bạn

Like a little flag flapping in the sands

Như lá cờ nhỏ bé phấp phới tung bay  trên nền cát

ふいに失くした(なくした)意味(いみ)に怯え(おびえ)

Nỗi sợ hãi vì bất chợt mất đi ý nghĩa tồn tại ấy

道を誤る(あやまる)ことはない

Đây không phải con đường sai lầm

A floating moon

Vầng trăng trôi

You still croon?

Cậu có còn ngâm nga khúc nhạc ấy

揺れる(ゆれる)波(なみ)間に目を凝らし(こらし)

Tìm kiếm giữa những con sóng trập trùng

舵(かじ)を止める(とめる)時

Khi chiếc bánh lái ngừng quay

Listen to me

Hãy nghe tôi

Sail away again

Ra khơi một lần nữa

未開(みかい)の海に 海路(かいろ)を照らす(てらす)願い

Với ước mơ chiếu sáng vùng biển chưa từng được khai phá

繋いだ(つないだ)声は

Những giọng nói đan cài, cùng nhau

答えのない世界へと 帆(ほ)を揺らす

Chúng ta sẽ đưa con thuyền này băng qua thế giới không lời hồi đáp

You’re not alone

Cậu không cô đơn

ただ 荒波(あらなみ)を行け

Hãy cứ hướng về những con sóng gầm gào

その闇を抜け

Xuyên qua bóng đêm

輝き(かがやき)を増せ(ませ)

Ánh sáng như rực rỡ hơn

吹き荒れる(ふきあれる)風が織りなす(おりなす)雨音(あまおと)は

Âm thanh của cơn mưa được dệt nên từ vô vàn những cơn gió hung tàn

はるか遠く(とおく)見えた 大地(だいち)の唄(うた)になる

Biến thành khúc ca của những vùng đất xa tận cùng tầm mắt

黄金色(こがねいろ)に輝く(かがやく)瞼(まぶた)の景色と

Cất lên vì những khung cảnh hoàng kim lấp lánh trước mắt

やがて来る祝福(しゅくふく)の日々のため

Và vì những ngày tháng tốt lành ta sắp cùng nhau bước tới

傷つかずに進むだけの道などなく

Không có con đường nào mà chi cần tiến lên mà không phải chịu tổn thương

傷つくためだけに生まれた者もない

Cũng không có sinh vật nào được sinh ra chỉ để bị tổn thương

Do good to be good…

Là những điều tốt, để trở thành một người tốt

You’re not alone

Cậu không cô đơn

荒波を行け

Đi về phía những con sóng gầm gào

その闇を抜け

Xuyên qua đêm đen

ただ前を向け(むけ)

Cứ như thế, hướng về phía trước!

  • Còn đây là những từ rất hay trong bài hát nhé!

  • 意志(いし)(Ý-Chí) : tâm chí, ý chí, mong muốn

  • 掲げる(かかげる)(Yết) : mang theo, treo lên

  • 滲む(にじむ)(Sấm) : bị nhòe, loang

  • (ひざ)(Tất) : đầu gối

  • 誓い(ちかい)(Thệ) : lời thề, nguyện ước

  • 歪む(ゆがむ)(Oai) : bẻ cong, xuyên tạc, bôi nhọ, méo mó

  • 描く(えがく)(Miêu) : vẽ, phác họa

  • (ほほ)(Giáp) : má, gò má

  • 濡らす(ぬらす)(Nhu) : làm ướt, làm ẩm

  • 灯火(ともしび)(Đăng-Hỏa) : đèn dầu, đèn đốt bằng lửa

  • 抜く(ぬく)(Bạt) : Xuyên qua

  • 怯え(おびえ)(Khiếp) : sự sợ hãi, khiếp sợ

  • 誤る(あやまる)(Ngộ) : lầm lỡ, sai lầm, mắc lỗi

  • 揺れる(ゆれる)(Dao) : bập bồng, dao động

  • 凝らす(こらす)(Ngưng) : dày công tìm kiếm, chăm chút tìm kiếm

  • (かじ)(Đà) : bánh lái (thuyền)

  • 未開(みかい)(Vị-Khai) : chưa được khai phá, còn hoang dã

  • 照らす(てらす)(Chiếu) : chiếu sáng, rọi

  • 繋ぐ(つなぐ)(Hệ) : buộc vào, kết nối

  • (ほ)(Phàm) : thuyền buồm

  • 荒波(あらなみ)(Hoang-Ba) : sóng gầm rú, biển nổi sóng

  • 吹き荒れる(ふきあれる)(Xuy-Hoang) : tàn phá, phá hủy

  • 織りなす(おりなす)(Chức) : dệt

  • (うた)(Bái) : bài hát

  • 輝く(かがやく)(Huy) : Chói sáng, lấp lánh

  • (まぶた)(Kiểm) : mí mắt

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei thưởng thức 1 ca khúc khác nha:

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Học tiếng Nhật qua bài hát: 7月の翼(Shichigatsu no tsubasa)

>>> Khóa học N3 Online

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 49: Tôn kính ngữ

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị