Học tiếng Nhật qua bài hát: Torches (Ngọn đuốc)
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei chào ngày chủ nhật và học tiếng Nhật qua bài hát Torches (Ngọn đuốc) ngập tràn ca từ ý nghĩa đến từ Aimer nào các bạn! Hi vọng bài hát này sẽ tiếp lửa cho bạn khi bước sang tuần mới nhé!
Ngọn đuốc TORCHES
Trình bày : Aimer
- Đây là lời bài hát nha!!
It’s just like a burning torch in the storm
Như một ngọn đuốc bốc cháy giữa cơn bão
Like a little flower blooming in the home
Như một bông hoa nhỏ bé bừng nở nơi góc nhà
強く確かな意志(いし)を掲げ(かかげ)
Mang trên mình ý chí mạnh mẽ
ときに優しくあればいい
Nhưng đôi khi cũng thật dịu dàng
A misty moon
Vầng trăng mờ sương
I’m missing you
Mình đang nhớ cậu
滲む(にじむ)景色(けしき)に膝(ひざ)を抱き(だき)
Ôm lấy hai gối giữa cảnh sắc loang màu này
胸(むね)をはせる時
Trong khi để trái tim hướng tới nơi xa
Listen to me
Hãy lắng nghe tôi
Cleave your way again
Một lần nữa hãy bước đi trên con đường bạn chọn
誓い(ちかい)の日々が最後に放つ(はなつ)未来
Ở tương lai xa xôi cuối cùng cũng sẽ có những ngày tháng mà đôi ta thề nguyện
歪んだ(ゆがんだ)空に描いた(えがいた)手のひら達が
Đôi bàn tay tô vẽ trên bầu trời méo mó,
頬(ほお)を濡らす(ぬらす)
Gò mà ướt nhòa
You’re not alone
Cậu không hề cô đơn
今 灯火(ともしび)を抱け
Giờ đây, hãy ôm lấy ngọn lửa ấy
その闇(やみ)を抜け(ぬけ)
Và xuyên qua màn đêm này
It’s just like a lighthouse in your hands
Như ngọn hải đăng mang trong tay bạn
Like a little flag flapping in the sands
Như lá cờ nhỏ bé phấp phới tung bay trên nền cát
ふいに失くした(なくした)意味(いみ)に怯え(おびえ)
Nỗi sợ hãi vì bất chợt mất đi ý nghĩa tồn tại ấy
道を誤る(あやまる)ことはない
Đây không phải con đường sai lầm
A floating moon
Vầng trăng trôi
You still croon?
Cậu có còn ngâm nga khúc nhạc ấy
揺れる(ゆれる)波(なみ)間に目を凝らし(こらし)
Tìm kiếm giữa những con sóng trập trùng
舵(かじ)を止める(とめる)時
Khi chiếc bánh lái ngừng quay
Listen to me
Hãy nghe tôi
Sail away again
Ra khơi một lần nữa
未開(みかい)の海に 海路(かいろ)を照らす(てらす)願い
Với ước mơ chiếu sáng vùng biển chưa từng được khai phá
繋いだ(つないだ)声は
Những giọng nói đan cài, cùng nhau
答えのない世界へと 帆(ほ)を揺らす
Chúng ta sẽ đưa con thuyền này băng qua thế giới không lời hồi đáp
You’re not alone
Cậu không cô đơn
ただ 荒波(あらなみ)を行け
Hãy cứ hướng về những con sóng gầm gào
その闇を抜け
Xuyên qua bóng đêm
輝き(かがやき)を増せ(ませ)
Ánh sáng như rực rỡ hơn
吹き荒れる(ふきあれる)風が織りなす(おりなす)雨音(あまおと)は
Âm thanh của cơn mưa được dệt nên từ vô vàn những cơn gió hung tàn
はるか遠く(とおく)見えた 大地(だいち)の唄(うた)になる
Biến thành khúc ca của những vùng đất xa tận cùng tầm mắt
黄金色(こがねいろ)に輝く(かがやく)瞼(まぶた)の景色と
Cất lên vì những khung cảnh hoàng kim lấp lánh trước mắt
やがて来る祝福(しゅくふく)の日々のため
Và vì những ngày tháng tốt lành ta sắp cùng nhau bước tới
傷つかずに進むだけの道などなく
Không có con đường nào mà chi cần tiến lên mà không phải chịu tổn thương
傷つくためだけに生まれた者もない
Cũng không có sinh vật nào được sinh ra chỉ để bị tổn thương
Do good to be good…
Là những điều tốt, để trở thành một người tốt
You’re not alone
Cậu không cô đơn
荒波を行け
Đi về phía những con sóng gầm gào
その闇を抜け
Xuyên qua đêm đen
ただ前を向け(むけ)
Cứ như thế, hướng về phía trước!
-
Còn đây là những từ rất hay trong bài hát nhé!
-
意志(いし)(Ý-Chí) : tâm chí, ý chí, mong muốn
-
掲げる(かかげる)(Yết) : mang theo, treo lên
-
滲む(にじむ)(Sấm) : bị nhòe, loang
-
膝(ひざ)(Tất) : đầu gối
-
誓い(ちかい)(Thệ) : lời thề, nguyện ước
-
歪む(ゆがむ)(Oai) : bẻ cong, xuyên tạc, bôi nhọ, méo mó
-
描く(えがく)(Miêu) : vẽ, phác họa
-
頬(ほほ)(Giáp) : má, gò má
-
濡らす(ぬらす)(Nhu) : làm ướt, làm ẩm
-
灯火(ともしび)(Đăng-Hỏa) : đèn dầu, đèn đốt bằng lửa
-
抜く(ぬく)(Bạt) : Xuyên qua
-
怯え(おびえ)(Khiếp) : sự sợ hãi, khiếp sợ
-
誤る(あやまる)(Ngộ) : lầm lỡ, sai lầm, mắc lỗi
-
揺れる(ゆれる)(Dao) : bập bồng, dao động
-
凝らす(こらす)(Ngưng) : dày công tìm kiếm, chăm chút tìm kiếm
-
舵(かじ)(Đà) : bánh lái (thuyền)
-
未開(みかい)(Vị-Khai) : chưa được khai phá, còn hoang dã
-
照らす(てらす)(Chiếu) : chiếu sáng, rọi
-
繋ぐ(つなぐ)(Hệ) : buộc vào, kết nối
-
帆(ほ)(Phàm) : thuyền buồm
-
荒波(あらなみ)(Hoang-Ba) : sóng gầm rú, biển nổi sóng
-
吹き荒れる(ふきあれる)(Xuy-Hoang) : tàn phá, phá hủy
-
織りなす(おりなす)(Chức) : dệt
-
唄(うた)(Bái) : bài hát
-
輝く(かがやく)(Huy) : Chói sáng, lấp lánh
-
瞼(まぶた)(Kiểm) : mí mắt
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei thưởng thức 1 ca khúc khác nha:
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Học tiếng Nhật qua bài hát: 7月の翼(Shichigatsu no tsubasa)
kosei
kosei
kosei