1. Halloween: ハロウィン
2. Quan tài: 棺桶(かんおけ)
3. Nghĩa trang: 霊園(れいえん)・墓地(ぼち)
4. Mồ mả: 墓(はか)
5. Ma, quỷ: お化(ば)け
6. Ma cà rồng: バンパイア
7. Đèn bí ngô: ジャック・オ・ランタン
8. Cây ma: 幽霊(ゆうれい)の木(き)
9. Quả bí ngô: 南瓜(かぼちゃ)
10. Cái chổi: 箒(ほうき)
11. Con nhện: 蜘蛛(くも)
12. Con dơi: 蝙蝠(こうもり)
13. Vòng hoa Halloween: ハロウィンガーランド
14. Đầu lâu: 頭蓋骨(ずがいこつ)
15. Bộ xương: 骸骨(がいこつ)
16. Xác chết: 遺体(いたい)
17. Xác sống:ゾンビ
18. Xác ướp:ミイラ
19. Cương thi: 僵屍(きょうしかばね)
20.Con cú: 梟(ふくろう)
21. Trang phục hoá trang: コスチューム
22. Yêu tinh: お化(ば)け
23. Yêu tinh lúc ẩn lúc hiện: ぼんやりとしたお化(ば)け
24. Linh hồn: 霊魂(れいこん)
25. Con mèo đen: 黒猫(くろねこ)
26. Mặt nạ: 仮面(かめん)
27. Bù nhìn: 案山子(かかし)
28. Phù thuỷ: 魔法使(まほうつか)い
29. Đũa phép: ワンド
30. Ma sói: 狼男(おおかみおとこ)
31. Quỷ xa tăng: 悪魔(あくま)
32. Ngôi nhà ma ám: お化(ば)け屋敷(やしき)
33. Nến: 蝋燭(ろうそく)
34. Kẹo: お菓子(かし)
35. Sợ hãi: 恐怖(きょうふ)
36. Khủng khiếp: 凄(すさ)まじい
37. U ám: 陰気(いんき)
38. Máu lạnh: 冷血(れいけつ)
39. Ghê tởm: 憎(にく)らしい
40. Rùng rợn: 怪奇(かいき)
Trên đây là học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Halloween. Hi vọng, bài viết đã mang lại cho các bạn đọc nhiều kiến thức bổ ích!
Xem các bài viết khác cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei:
>>> Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Du lịch (Phần 1)