Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề món Gyudon
Hôm nay trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề món Gyudon. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu cách làm và qua đó học các từ vựng mới nhé! 牛丼 là món ăn vừa đơn giản, dễ làm lại cung cấp đầy dủ dinh dưỡng cho cơ thể của Nhật Bản. Món ăn này rất phù hợp cho những ngày bận rộn khi bạn không có thời gian để chế biến những món ăn cầu kỳ, phức tạp.
Học tiếng từ vựng Nhật thông qua cách làm món Gyudon
1.材料(4人分)
牛肉(ぎゅうにく)(切り落とし)thịt bò cắt nhỏ 350g
玉ねぎ(たまねぎ)スライスhành tây thái lát 1個
卵(たまご) trứng 4個
ご飯(ごはん) cơm 2.5合
割り下(わりした)
醤油(しょうゆ) xì dầu 100cc
酒(さけ) rượu sake 100cc
みりんsốt Mirin 150cc
砂糖(さとう) đường 大さじ2hai thìa cafe
2. 作り方
割り下をフライパンに入れ一端に立たせた後玉ねぎをしんなりするまで煮ていきます。
Bớt lại một phần sốt, cho phần còn lại vào chảo, sau đó cho hành tây vào và nấu cho đến khi hành đủ mềm.
玉ねぎがしんなりしたら牛肉を入れ、火が通るまでさっと煮ていきます。
Khi hành tây đã đủ mềm thì cho thịt bò vào, đảo đều để thịt bò vừa chín.
後は白ご飯にのせて残りの汁をかけたら完成です。
Sau đó đổ lên trên cơm trắng, rưới phần sốt còn lại lên, vậy là hoàn thành rồi.
卵を別にしてつけながら食べるのも美味しいです。
Để trứng riêng ra một đĩa, vừa ăn cơm vừa chấm đồ ăn với trứng sống cũng rất ngon đấy!
3. 新しい言葉
4人分 |
よにんぶん |
Phần ăn cho 4 người |
切り落とし |
きりおとし |
Thái nhỏ |
スライス |
Slice |
Lát |
フライパン |
Fry pan |
Chảo |
一端 |
いったん |
Một phần |
しんなり |
|
Mềm |
煮る |
にる |
Nấu |
汁 |
しる |
Súp |
別にする |
べつにする |
Để riêng ra |
Bài đọc thêm Trung tâm tiếng Nhật Kosei dành cho bạn:
>>> Học từ vựng tiếng Nhật liên quan đến biểu đồ và phân tích biểu đồ
>>> Các liên từ biểu thị quan hệ ngược giữa vế trước-vế sau trong tiếng Nhật
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei