Miêu Tả Tiếng Kêu Của Các Loại Động Vật Bằng Tiếng Nhật
Cùng trung tâm tiếng nhật Kosei "Miêu tả tiếng kêu của các loại động vật bằng tiếng Nhật" nhé! Có thể bạn chưa biết thay vì kêu "meo meo" như trong tiếng Việt, tiếng kêu của mèo trong tiếng Nhật được miêu tả là "nyan nyan" đó. Còn các loại động vật khác thì sao nhỉ?
Miêu tả tiếng kêu của các loại động vật bằng tiếng Nhật
Động vật |
Tiếng kêu |
Romaji |
Cừu 羊 |
メェ |
me- |
Ngựa 馬 |
ヒヒーン |
hibiin |
Ếch 蛙 |
ケロケロ ゲロゲロ |
Kero kero Gero gero |
Bồ câu 鳩 |
ポッポー |
Poppoo |
Gà mái 雌鶏 |
コッコッコ |
kokko kokko |
Dê やぎ |
メェ |
mee |
Quạ カラス |
カーカー |
gaa gaa |
Lừa ロバ |
ヒヒーン |
hi biin |
Chim nhỏ 小鳥 |
チュンチュン |
chun chun |
Gà trống 雄鶏 |
コケコッコー |
koke kokkoo |
Khỉ サル |
キーキー |
kii kii |
Chuột ねずみ |
チューチュー |
chuu chuu |
Gà tây 七面鳥 |
コッコッコ |
kokkokko |
Cú ふくろう |
ホーホー |
hoo hoo |
Vịt アヒル |
ガーガー |
gaa gaa |
Lợn 豚 |
ブーブー |
buu buu |
Bò 牛 |
モーモー |
moo moo |
Mèo 猫 |
ニャンニャ |
nyan nya |
Chó 犬 |
ワンワン |
wan wan |
Cún con 仔犬 |
キャンキャン |
chan chan |
Sư tử ライオン Gấu くま |
ガオー |
gaoo |
Gà con ひよこ |
ピーピー ピヨピヨ |
pii pii Piyo piyo |
Trên đây là miêu tả tiếng kêu của các loài động vật bằng tiếng Nhật mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết về từ vựng tiếng Nhật về tiếng kêu động vật đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Cùng khám phá chủ điểm sau với Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
>>> Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Hiện tượng tự nhiên (p1)
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei
Mặt trời là nguồn sống của vạn vật trên trái đất. Và mặt trời là từ mà chúng ta hay sử dụng nên đây là một trong những từ cơ bản và đầu tiên trong bất kỳ cuộc giao tiếp nào. Hãy cùng Kosei tìm hiểu một số từ vựng tiếng Nhật về Mặt trời trong bài viết sau đây nhé!
hiennguyen