Tên các ngày lễ ở Việt Nam trong tiếng Nhật
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học tên các ngày lễ ở Việt Nam trong tiếng Nhật để chuẩn bị kế hoạch cho kỳ nghỉ sắp tới nhé!
Tên các ngày lễ ở Việt Nam trong tiếng Nhật
-
西暦(せいれき)の元旦(がんたん): Tết Dương Lịch
-
旧正月(きゅうしょうがつ): Tết Nguyên Đán, Tết âm lịch
-
お正月(しょうがつ): Tết
-
元宵節(もとよいぶし): Tết Nguyên tiêu
-
フンブオン王の命日(めいにち): Giỗ tổ Hùng Vương
-
フオン祭(まつ)り: Lễ hội đền Hùng
-
ベトナムの医師(いし)・看護士(かんごし)の日(ひ): Ngày Thầy thuốc Việt Nam
-
リム祭(まつ)り: Hội Lim
-
寒食節(かんしょくぶし): Tết Hàn thực
-
ベトナム民族文化(みんぞくぶんか)の日(ひ): Ngày văn hóa các dân tộc Việt Nam
-
南部解放記念日(なんぶかいほうきねんび): Ngày giải phóng miền Nam
-
国際労働日(こくさいろうどうび): Ngày Quốc tế lao động
-
釈迦誕生日(しゃかたんじょうび): Lễ Phật Đản
-
国際児童(こくさいじどう)の日(ひ): Ngày Quốc tế thiếu nhi
-
中元節(なかもとせつ): Lễ vu lan
-
戦争傷病者(せんそうしょうびょうしゃ)・烈士記念日(れっしきねんび): Ngày thương binh liệt sĩ
-
建国記念日(けんこくきねんび)・独立記念日(どくりつきねんび): Quốc khánh
-
国際女性(こくさいじょせい)の日(ひ): Ngày Quốc tế phụ nữ
-
中秋節(ちゅうしゅうせつ): Tết Trung thu
-
8月革命記念日(がつかくめいきねんび): Ngày cách mạng tháng 8
-
ベトナム人民公安創設記念日(じんみんこうあんそうせつきねんび): Ngày thành lập công an nhân dân Việt Nam
-
首都(しゅと)ハノイ解放記念日(かいほうきねんび): Ngày kỉ niệm giải phóng Thủ đô Hà Nội
-
ベトナム民族統一戦線創設記念日(みんぞくとういつせんせんそうせつきねんび): Ngày kỉ niệm thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
-
ベトナム人民軍創設記念日(じんみんぐんそうせつきねんび): Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
-
ベトナム女性(じょせい)の日(ひ): Ngày phụ nữ Việt Nam
-
ベトナム先生(せんせい)の日(ひ): Ngày Nhà giáo Việt Nam
-
クリスマス: Giáng sinh
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học xem tên một số ngày nghỉ lễ khác nhé:
>>> Cách gọi tên những ngày lễ trong năm bằng tiếng Nhật
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei