Thuộc làu làu từ vựng N2 - Bài 21: 物・生・日・年 theo bảng
Vẫn là từ các kanji quen thuộc 物・生・日・年, nhưng với hàng loạt từ vựng rất mới sẽ xuất hiện trong bài từ vựng N2 bài 21 này đấy! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu ngay nhé!
Bài 21
物・生・日・年
物 |
Đồ vật, sự vật |
|||
物事 |
ものごと |
Sự vật, sự việc, điều |
学校で多くの物事を学ぶ |
Học được nhiều điều ở trường |
人物 |
じんぶつ |
Nhân vật |
有名な人物 |
Nhân vật nổi tiếng, người nổi tiếng |
物理 |
ぶつり |
Vật lý |
物理の試験 |
Bài kiểm tra môn vật lý |
食物 |
しょくもつ |
Thực phẩm, đồ ăn |
カロリーの高い食物 |
Đồ ăn có hàm lượng calorie cao |
作物 |
さくもつ |
Hoa màu, cây trồng |
この地域の作物は米です。 |
Gạo là cây trồng chính ở vùng này |
書物 |
しょもつ |
Sách vở |
古い書物を読む |
Đọc những cuốn sách cũ |
生き物 |
いきもの |
Sinh vật, động vật |
いきものの世話をする |
Chăm sóc động vật/ côn trùng |
生物 |
Sinh vật |
|||
入れ物 |
いれもの |
Hộp đựng, đồ đựng, vật chứa |
プラスチックの入れ物 |
Hộp đựng bằng nhựa |
物音 |
ものおと |
Âm thanh, tiếng động |
物音が聞こえる |
Nghe thấy một tiếng động |
物置 |
ものおき |
Kho cất đồ, phòng để đồ |
物置にしまう |
Cất đồ vào kho |
物語 |
ものがたり |
Câu chuyện, chuyện |
ものがたりを読む |
Đọc một câu chuyện |
日 |
Ngày |
|||
生年月日 |
せいねんがっぴ |
Ngày tháng năm sinh |
生年月日を聞く |
Hỏi ngày tháng năm sinh |
月日 |
つきひ |
Ngày tháng, thời gian |
月日が流れる |
Thời gian trôi |
元日 |
がんじつ |
Ngày mùng 1 Tết |
|
|
後日 |
ごじつ |
Ngày sau, sau này |
後日、また連絡します。 |
Tôi sẽ liên lạc với anh sau. |
日時 |
にちじ |
Ngày giờ, giờ hẹn |
パーティーの日時を決める |
Quyết định ngày giờ của buổi tiệc |
今日 |
こんにち |
Hôm nay |
今日の日本の社会を考える |
Hôm nay sẽ ôn tập về Xã hội Nhật Bản |
日中 |
にっちゅう |
Ban ngày, trong ngày |
明日の日中は家にいません。 |
Tôi sẽ không ở nhà trong ngày mai |
日光 |
にっこう |
Ánh nắng mặt trời |
にっこうを浴びる |
Tắm nắng, phơi nắng |
日の出 |
ひので |
|
|
Bình minh |
日の入り |
ひのいり |
|
|
Hoàng hôn |
来日 |
らいにち |
Đến Nhật Bản |
先月、来日しました。 |
Anh ta đến Nhật Bản vào tháng trước |
年 |
Năm |
|||
年間 |
ねんかん |
Trong năm, trong 1 năm |
年間の予定を立てる |
Lên lịch trình cho một năm |
年月 |
ねんげつ・としつき |
Năm tháng, thời gian |
長い年月がたつ |
Một thời gian dài |
年中 |
ねんじゅう |
Quanh năm |
年中暑い場所 |
Một nơi nóng quanh năm |
年度 |
ねんど |
Năm |
来年度の予算 |
Ngân sách cho năm sau |
少年 |
しょうねん |
(Tuổi) thiếu niên |
青の高い少年 |
Một thiếu niên cao lớn |
中年 |
ちゅうねん |
(Tuổi) trung niên |
中年女性 |
Phụ nữ trung niên |
年代 |
ねんだい |
Niên đại, thời đại |
同じ年代 |
Cùng niên đại, cùng thời đại |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:
>>> Từ vựng N2 - Bài 20: いったん覚えたら忘れない Các cụm từ nên nhớ (6)
Không chỉ là từ vựng N2 được ra đề mà Kosei còn tổng hợp những từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020 mới hoặc những từ mà bạn hay quên. Một lần xem là một lần ôn tập và củng cố tiếng Nhật N2 từ vựng nhé!!
hiennguyen
hiennguyen
hiennguyen