Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng bệnh (Phần 2)
Trong bài học lần trước, mình đã giới thiệu tới các bạn 40 từ vựng tiếng Nhật chủ đề y tế các triệu chứng bệnh thường gặp (Phần 1), hôm nay chúng ta tiếp tục đến với phần 2 của bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề y tế về triệu chứng bệnh cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng bệnh (Phần 2)
-
胸(むね)やけがします: đầy hơi
-
白(しろ)い便(べん)が出(で)ました: bị ra phân trắng
-
黒(くろ)い便(べん)が出(で)ました: bị ra phân đen
-
お腹が張(は)っています: bụng căng cứng
-
食(た)べ物(もの)を吐(は)きました: Ăn buồn nôn
-
下痢(げり)をしています: bị tiêu chảy
-
便秘(べんぴ)をしています: bị táo bón
-
食欲(しょくよく)がありません: chứng chán ăn
-
泌尿器(ひにょうき): cơ quan tiết niệu
-
尿(にょう)の量(りょう)が減(へ)りました: lượng nước tiểu giảm
-
尿(にょう)が出(で)にくいです: khó tiểu tiện
-
尿(にょう)にが混(ま)ざっています: tiểu lẫn ra máu
-
尿(にょう)をもらします: tiểu dầm
-
トイレに何回(なんかい)も行(い)きます: đi vệ sinh nhiều lần
-
尿(にょう)をすると痛(いた)いです: đau khi đi tiểu
-
残尿感(ざんにょうかん)があります: đi tiểu không hết
-
排便(はいべん)の時(とき)に痛(いた)いです: bị đau khi đi đại tiện
-
排便(はいべん)の時(とき)に血(ち)が出(で)ます: bị ra máu khi đại tiện
-
膿(うみ)が出(で)ました: bị mưng mủ
-
目(め)がかゆいです: bị ngứa mắt
-
目(め)が痛(いた)いです: bị đau mắt
-
物(もの)がよく見(み)えません: không nhìn rõ vật
-
まぶしいです: bị chói mắt
-
物(もの)が二重(にじゅう)に見(み)えます: bị thấy hai bóng
-
涙(なみだ)が流(なが)れます: bị chảy nước mắt
-
目(め)の前(まえ)に黒(くろ)い点(てん)が見(み)えます: thấy điểm đen trước mắt
-
耳(みみ)が痛(いた)いです: đau tai
-
耳鳴(みみな)りがします: bị ù tai
-
耳(みみ)がよく聞(き)こえません: không nghe rõ
-
耳(みみ)に何(なに)かが入(はい)りました: có vật gì đó trong tai
-
鼻水(はなみず)が出(で)ます: bị chảy nước mũi
-
鼻血(はなち)が出(で)ます: bị chảy máu mũi
-
鼻(はな)が詰(つ)まります: bị nghẹt mũi
-
くしゃみが出(で)ます: hắt xì
-
いびきで困(こま)っています: thấy khó chịu với tiếng ngáy
-
喉(のど)が痛(いた)いです: bị đau họng
-
痰(たん)が出(で)ます: bị đờm
-
飲(の)み込(こ)むときに痛(いた)いです: bị đau khi uống
-
声(こえ)が出(で)ません: nói không ra tiếng
-
喉(のど)が渇(かわ)きます: bị khô cổ họng
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm những câu giao tiếp tiếng Nhật cần thiết khi bạn bị ốm nữa nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật – chủ đề Bệnh viện (Phần 2) – Tên Bệnh (病名)
>>> Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng và khoa cần chẩn đoán khi bị bệnh
>>> Từ vựng tiếng Nhật – Chủ đề bệnh viện (Phần 3) – Bệnh trạng, Sự trị liệu
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei