Từ vựng tiếng Nhật – Chủ đề Nhạc cụ
ピアノ: Piano
電子(でんし)ピアノ: Đàn Piano điện
グランドピアノ: Đàn dương cầm (loại đàn to)
ギター: Guitar
オルガン: Organ
バイオリン: Đàn vi-ô-lông
ウクレレ: Ukulele
太鼓(たいこ): Trống
太鼓(たいこ)のバチ: dùi trống
トランペット: Kèn
笛(ふえ): Sáo
サクソフォン: Kèn Saxophone
ゴング: cồng chiêng
ハーモニカ: Kèn Harmonica
チェロ: Đàn Cello
ハープ: Đàn hạc, hạc cầm
ジャズドラム: Trống Jazz
バスドラム: Trống Bass (âm trầm)
タンバリン: Trống lục lạc
三味線(しゃみせん): Đàn Shamisen (nhạc cụ dân tộc của Nhật Bản)
小鼓(こつづみ): Trống Kotsuzumi (nhạc cụ dân tộc của Nhật Bản)
ツィター: Đàn tranh
モノコード: Đàn bầu
琵琶(びわ): Đàn tỳ bà
アコーディオン: Đàn accordéon, đàn xếp
ピッコロ: Sáo kim
シンバル: Cái chũm choẹ
木琴(もっきん): Mộc cầm
ボンゴ: Trống bongos gõ bằng tay
コンガ: Trống dùng trong điệu nhảy Mĩ la-tinh
Trung tâm tiếng Nhật Kosei thân tặng bạn một bài hát tiếng Nhật cô cùng tuyệt vời:
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Sakura color