Tổng hợp 30 từ vựng tiếng Nhật về các loại nhạc cụ
Hôm nay, các bạn hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các loại nhạc cụ nha! Âm nhạc thực sự có sức mạnh rất vi diệu, khi buồn nó xoa dịu chúng ta, khi vui làm chúng ta hưng phấn hơn. Thế nhưng để tạo ra được những âm điệu tuyệt vời đó không thể không nhắc tới các nhạc cụ.
Từ vựng tiếng Nhật – Chủ đề Nhạc cụ
-
ピアノ: Piano
-
電子(でんし)ピアノ: Đàn Piano điện
-
グランドピアノ: Đàn dương cầm (loại đàn to)
-
ギター: Guitar
-
オルガン: Organ
-
バイオリン: Đàn vi-ô-lông
-
ウクレレ: Ukulele
-
太鼓(たいこ): Trống
-
太鼓(たいこ)のバチ: dùi trống
-
トランペット: Kèn
-
笛(ふえ): Sáo
-
サクソフォン: Kèn Saxophone
-
ゴング: cồng chiêng
-
ハーモニカ: Kèn Harmonica
-
チェロ: Đàn Cello
-
ハープ: Đàn hạc, hạc cầm
-
ジャズドラム: Trống Jazz
-
バスドラム: Trống Bass (âm trầm)
-
タンバリン: Trống lục lạc
-
三味線(しゃみせん): Đàn Shamisen (nhạc cụ dân tộc của Nhật Bản)
-
小鼓(こつづみ): Trống Kotsuzumi (nhạc cụ dân tộc của Nhật Bản)
-
ツィター: Đàn tranh
-
モノコード: Đàn bầu
-
琵琶(びわ): Đàn tỳ bà
-
アコーディオン: Đàn accordéon, đàn xếp
-
ピッコロ: Sáo kim
-
シンバル: Cái chũm choẹ
-
木琴(もっきん): Mộc cầm
-
ボンゴ: Trống bongos gõ bằng tay
-
コンガ: Trống dùng trong điệu nhảy Mĩ la-tinh
Trung tâm tiếng Nhật Kosei thân tặng bạn một bài hát tiếng Nhật cô cùng tuyệt vời:
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Sakura color
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei