Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N3 / Tổng hợp Hán tự đã thi trong kỳ thi JLPT N3
Học Kanji N3

Tổng Hợp Hán Tự Đã Thi Trong Kỳ Thi JLPT N3

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Tiếp tục hỗ trợ các bạn ôn tập cho kỳ thi JLPT, trong bài viết này, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tổng hợp tới các bạn những từ Hán tự đã thi trong kỳ thi JLPT N3 - mondai 1 và mondai 2 phần thi từ vựng của N3. Đặc điểm của 2 mondai này là bạn sẽ phải chọn chữ Kanji tương ứng với từ vựng được viết bằng Hiragana trong câu, hoặc ngược lại bạn phải chọn được đáp án viết bằng Hiragana của một chữ Kanji. Chúc các bạn ôn tập hiệu quả!

Tổng hợp Hán tự đã thi trong kỳ thi JLPT

hán tự kanji n3 đã thi, tổng hợp kanji n3

Phần 1: Tổng hợp Kanji N3 đã thi trong năm 2010, 2011 và 2012

Hán tự N3 thi Năm 2010

  1. 包(つつ)む (BAO): gói ghém, bọc vào, bao bọc.

  2. 得意(とくい) (ĐẮC Ý): tâm đắc, giỏi.

  3. 発見(はっけん) (PHÁT KIẾN): sự phát hiện.

  4. 表(あらわ)す (BIỂU): diễn tả, biểu hiện.

  5. 件(けん) (KIỆN): vụ việc, trường hợp, vấn đề.

  6. 通勤(つうきん) (THÔNG CẦN): đi làm.

  7. 岩(いわ)(NHAM): đá, bờ đá.

  8. 努力(どりょく) (NỖ LỰC): nỗ lực.

  9. 正常(せいじょう) (CHÍNH THƯỜNG): sự bình thường, thông thường.

  10. 血液(けつえき) (HUYẾT DỊCH): máu.

  11. 追(お)う (TRUY): đuổi theo, đeo đuổi.

  12. 降(お)りる(GIÁNG): xuống (xe).

  13. 身長(しんちょう)(THÂN TRƯỜNG): chiều cao, vóc người.

  14. 物語(ものがたり)(VẬT NGỮ): truyện, câu chuyện.

Hán tự N3 thi Năm 2011

  1. 過去(かこ) (QUÁ KHỨ): quá khứ.

  2. 到着(とうちゃく)(ĐÁO TRƯỚC): đến.

  3. 折(お)る(CHIẾT): bẻ, hái, gẫy, gập lại.

  4. 情報(じょうほう)(TÌNH BÁO): thông tin, tin tức.

  5. 値段(ねだん) (TRỊ ĐOẠN): giá cả.

  6. 深(ふか)い(THÂM): sâu, sâu sắc.

  7. 返(かえ)す (PHẢN): trả lại.

  8. 表面(ひょうめん)(BIỂU DIỆN): bề mặt, bề ngoài.

  9. 現在(げんざい) (HIỆN TẠI): hiện tại, bây giờ, lúc này.

  10. 自由(じゆう) (TỰ DO): tự do.

  11. 法律(ほうりつ) (PHÁP LUẬT): pháp luật.

  12. 観光(かんこう)(QUAN QUANG): sự tham quan, du lịch.

  13. 券(けん)(KHOÁN): vé, phiếu.

  14. 涙(なみだ)(LỆ): nước mắt.

Hán tự N3 thi Năm 2012

  1. 汗(あせ)(HÃN): mồ hôi.

  2. 配(くば)る(PHỐI): phân phối, phân phát.

  3. 完成(かんせい) (HOÀN THÀNH): hoàn thành.

  4. 島(しま) (ĐẢO): hòn đảo, đảo.

  5. 困(こま)る (KHỐN): khó khăn, rắc rối.

  6. 平日(へいじつ)(BÌNH NHẬT): ngày thường.

  7. 卒業(そつぎょう)(TỐT NGHIỆP): sự tốt nghiệp.

  8. 固(かた)い (CỐ): cứng , chắc, cứng nhắc, rắn chắc.

  9. 守(まも)る(THỦ): bảo vệ, tuân theo, giữ.

  10. 週刊誌(しゅうかんし) (CHU CAN CHỈ): tờ báo hàng tuần.

  11. 相談(そうだん)(TƯƠNG ĐÀM): cuộc trao đổi, sự trao đổi.

  12. 自信(じしん) (TỰ TIN): tự tin.

  13. 温(あたた)める (ÔN): làm ấm, làm nóng.

  14. 原料(げんりょう)(NGUYÊN LIỆU): nguyên liệu, thành phần.

Phần 2: bao gồm các chữ Hán tự N3 đã thi trong năm 2013, 2014 và 2015

Hán tự N3 thi Năm 2013

Từ vựng 

Nghĩa

1. (くる)しい 

(KHỔ): khổ cực, khó khăn

2. 出張(しゅっちょう)

(XUẤT TRƯƠNG): đi công tác

3. (せき)(TỊCH): 

chỗ ngồi

4. () (CĂN): 

rễ

5. 事情(じじょう)

(SỰ TÌNH): tình hình

6. 通知(つうち

(THÔNG TRI): thông báo

7. 選手(せんしゅ)

(TUYỂN THỦ): tuyển thủ, vận động viên

8. 実力(じつりょく)

(THỰC LỰC): thực lực

9. (しん)じる

(TÍN): tin tưởng, tin vào

10. (おそ) 

(TRÌ): muộn, chậm, trễ

11. 容器(ようき)

 (DUNG KHÍ): đồ đựng, khay chứa

12. (つか)れる

(BÌ): mệt, mệt mỏi

13. (かさ)ねる

(TRỌNG): chồng chất, chất lên

14. 残業(ざんぎょう)

(TÀN NGHIỆP): làm thêm giờ

15. ()える

(SINH): mọc răng

16. 各地(かくち

(CÁC ĐỊA): các nơi, địa phương, các vùng

17. 貯金(ちょきん)

(TRỮ KIM): tiết kiệm

18. 留守(るす

(LƯU THỦ): vắng nhà

19. (あさ) 

(THIỂN): nông cạn, hời hợt, ít

20. 文章(ぶんしょう)

(VĂN CHƯƠNG): văn chương, câu văn

21. 改札口(かいさつぐち

(CÁT TRÁT KHẨU): cửa soát vé

22. (わら)

(TIẾU): cười

23. (ばい)

(BỘI): gấp đôi

24. 停電(ていでん)

(ĐÌNH ĐIỆN): cúp điện

25. (つつ) 

(BAO): bao bọc, gói

26. 独身(どくしん)

(ĐỘC THÂN): độc thân

27. () 

(THẢI): cho vay, cho mượn

28. ()げる

(ĐÀO): trốn, chạy thoát, trốn chạy

Hán tự N3 thi Năm 2014

Từ vựng 

Nghĩa

29. 商業(しょうぎょう)

(THƯƠNG NGHIỆP): thương nghiệp, thương mại, buôn bán

30. (おぼ)える

(GIÁC): nhớ

31. 広告(こうこく)

(QUẢNG CÁO): quảng cáo

32. 相手(あいて)

 (TƯƠNG THỦ): đối phương

33. 大会(たいかい)

(ĐẠI HỘI): đại hội

34. ()れる

(CÁT): vỡ, rạn nứt, hỏng

35. 集中

(しゅうちゅう)(TẬP TRUNG): tập trung

36. 食器

(しょっき)(THỰC KHÍ): bát đĩa, chén bát

Hán tự N3 thi Năm 2015

Từ vựng 

Nghĩa

37. 血液型(けつえきがた)

(HUYẾT DỊCH HÌNH): nhóm máu

38. (みずうみ)

(HỒ): hồ

39. 変化(へんか)

 (BIẾN HOÁ): thay đổi

40. (つた)える

(TRUYỀN): truyền đạt, dạy dỗ

41. 荷物(にもつ

(HÀ VẬT): hành lý

42. 平均(へいきん)

(BÌNH QUÂN): bình quân, trung bình

43. 支給(しきゅう)

(CHI CẤP): sự cung cấp

44. (あらわ)

(BIỂU): biểu thị, biểu lộ, diễn tả

45. 楽器(がっき

(LẠC KHÍ): nhạc cụ

46. ()りる 

(TÁ): thuê, mượn, vay

47. 欠点(けってん)

(KHIẾM ĐIỂM): khuyết điểm, thiếu sót

48. 現在(げんざい)

(HIỆN TẠI): hiện tại, bây giờ, lúc này

49. (みどり)

(LỤC): màu xanh lá cây

50. (ねが)

(NGUYỆN): cầu mong, ước nguyện

Trên đây là Tổng hợp các hán tự đã thi trong kỳ thi JLPT N3 từ 2010 - 2015 mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại cho các bạn đọc nhiều kiến thức bổ ích nhất!

Tiếp tục tham khảo các bài viết khác cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé: 

>>> Khóa luyện thi N3

>>> Cùng ôn lại ngữ pháp N3 với bài Tổng hợp toàn bộ ngữ pháp tiếng Nhật N3 cùng Kosei nhé.

>>> Các mẫu câu nghe thường gây nhầm lẫn trong đề thi JLPT N3

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị