Tổng hợp hơn 40 cụm từ sử dụng trong công ty
仕事(しごと)をする: làm việc
アルイバイトをする: làm thêm
コピーをする: copy, in
ファックスで送(おく)る: gửi bằng fax
ファックスを送(おく)る: gửi fax
ファックスをする: gửi fax
ホチキスでとめる: ghim lại, cố định lại bằng dập ghim
クリップでとめる: ghim lại, cố định lại bằng kẹp giấy
判(はん)を押(お)す: đóng dấu
ワープロを打(う)つ: đánh chữ máy đánh chữ
タイプを打(う)つ: đánh máy
タイプする: đánh máy
アポをとる: đặt lịch hẹn, cuộc hẹn
アポイントをとる: đặt lịch hẹn, cuộc hẹn
アポイントメントをとる: đặt lịch hẹn, cuộc hẹn
お茶(ちゃ)を入(い)れる: pha trà
名刺(めいし)入れ: Hộp đựng danh thiếp
名刺(めいし)を交換(こうかん)する: trao đổi danh thiếp
…につとめている: làm việc tại…
用事(ようじ)がある: có việc bận
仕事(しごと)がいそがしい: công việc bận
席(せき)につく: đến (về) chỗ ngồi
席(せき)をはずす: rời khỏi chỗ ngồi
会議(かいぎ)がある: có cuộc họp
会議(かいぎ)に出(で)る: tham gia cuộc họp
会議(かいぎ)に出席(しゅっせき)する: tham gia cuộc họp
記録(きろく)をとる: ghi chép
メモをとる: ghi chú
説明(せつめい)を聞(き)く: lắng nghe giải thích
打(う)ち合(あ)わせをする: họp, bàn bạc
残業(ざんぎょう)する: làm thêm
会社(かいしゃ)に入(はい)る: vào công ty
会社(かいしゃ)をやめる: nghỉ việc
仕事(しごと)を探(さが)す: tìm việc
休(やす)みを取(と)る: xin ngày nghỉ
休暇(きゅうか)をとる: xin nghỉ phép
ボーナスが出(で)る: có thưởng
給料(きゅうりょう)が出(で)る: có lương
給料(きゅうりょう)が安(やす)い: lương thấp
給料(きゅうりょう)が上(あ)がる: tăng lương
退職金(たいしょくきん)が出(で)る: có tiền lương hưu
Tiếp tục luyện tập giao tiếp cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
>>> Tổng hợp 20 câu giao tiếp tiếng Nhật trong công ty
>>> Học từ vựng tiếng Nhật - chủ đề Công việc
>>> Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề công việc (Phần 1 – Giới thiệu, trò chuyện)