求人・募集
求 |
CẦU |
Kun: もと。める On: キュウ |
求人(きゅうじん): tuyển người lao động 要求(ようきゅう): sự yêu cầu, đề nghị 請求書(せいきゅうしょ): hóa đơn 求める(もとめる): yêu cầu, đề nghị |
簡 |
GIẢN |
Kun: On: カン |
簡単(かんたん): đơn giản, dễ dàng |
単 |
ĐƠN |
Kun: On: タン |
単語(たんご): một từ, đơn từ 単位(たんい): đơn vị/ tín chỉ 単に(たんに): chỉ là, chỉ 単なる(たんなる): chỉ là/ đơn giảm |
許 |
HỨA |
Kun: ゆる。す On: キョ |
許可(きょか): giấy phép, sự cho phép 免許(めんきょ): bằng cấp/ giấy phép 許す(ゆるす): cho phép, chấp thuận |
給 |
CẤP |
Kun: On: キュウ |
給料(きゅうりょう): lương 支給(しきゅう): sự trả tiền, thanh toán 供給(きょうきゅう): sự cung cấp 月給(げっきゅう): lương tháng 週給(しゅうきゅう): lương theo tuần 日給(にっきゅう): lương theo ngày |
与 |
MIÊN |
Kun: あた。える On: ヨ |
給与(きゅうよ): tiền trợ cấp 与える(あたえる): cho, tặng |
応 |
ỨNG |
Kun: On: オウ |
応募(おうぼ): ứng tuyển 応じる(うおじる): trả lời, đáp ứng, làm thỏa mãn 一応(いちおう): một khi, nhất thời 応用(おうよう): ứng dụng thực tế |
課 |
KHÓA |
Kun: On: カ |
課(か): bài học/ bộ phận/ chương… 日課(にっか): kế hoạch, công việc hàng ngày 課長(かちょう): trưởng khoa, trưởng phòng, trưởng ban |
程 |
TRÌNH |
Kun: On: テイ |
過程(かてい): quá trình, quy trình 課程(かてい): chương trình, khóa học 程度(ていど): trình độ/ mức độ 日程(にってい): lịch trình hàng ngày |
制 |
CHẾ |
Kun: On: セイ |
制度(せいど): chế độ, hệ thống 制限(せいげん): hạn chế, ngăn cản 制作(せいさく): chế tác, sản xuất 体制(たいせい): thể chế |
講 |
GIẢNG |
Kun: On: コウ |
講座(こうざ): lớp học/ giờ học 講義(こうぎ): bài giảng 講演(こうえん): bài giảng, bài diễn thuyết 講師(こうし): giáo sư, giảng viên |
級 |
CẤP |
Kun: On: キュウ |
初級(しょきゅう): sơ cấp 中級(ちゅうきゅう): trung cấp 上級(じょうきゅう): thượng cấp 高級(こうきゅう): cao cấp |
基 |
CƠ |
Kun: On: キ |
基本(きほん): cơ bản, căn bản 基礎(きそ): cơ sở, nền tảng 基準(きじゅん): tiêu chuẩn 基地(きち): cơ sở, căn cứ (quân sự) |
導 |
ĐẠO |
Kun: みちび。く On: ドウ |
指導(しどう): chỉ đạo 導入(どうにゅう): sự dẫn nhập, sự áp dụng 導く(みちびく): dẫn đường, lãnh đạo, dẫn dắt |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các kanji N2 khác nhé:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji về mua sắm