食品
Đồ ăn

|
賞 |
THƯỞNG |
Kun: On: ショウ |
賞(しょう): giải thưởng 賞金(しょうきん): tiền thưởng 賞品(しょうひん): phần thưởng, quà tặng 賞味期限(しょうみきげん): hạn sử dụng |
|
庫 |
KHỐ |
Kun: On: コ |
金庫(きんこ): két sắt, tủ sắt 車庫(しゃこ): garage, hầm để xe 冷蔵庫(れいぞうこ): tủ lạnh |
|
造 |
TẠO |
Kun: つく。る On: ゾウ |
製造(せいぞう): (sự) chế tạo, sản xuất 改造(さいぞう): (sự) cải tạo, tái thiết 造る(つくる): tạo ra |
|
費 |
PHÍ |
Kun: On: ヒ |
費用(ひよう): chi phí, giá ~費(~ひ): chi phí ~ 消費(しょうひ): sự tiêu dùng |
|
可 |
KHẢ |
Kun: On: カ |
可(か): tàm tạm, có thể chấp nhận được 可能(な)(かのう): (có) khả năng 不可(ふか): không thể chấp nhận được 可決(かけつ): (sự) thừa nhận, chấp nhận |
|
秒 |
MIỂU |
Kun: On: ビョウ |
秒(びょう): giây |
|
身 |
THÂN |
Kun: み On: シン |
自身(じしん): tự thân, bản thân 出身(しゅっしん): xuất thân (từ…) 身体(しんたい): thân thể, cơ thể 身長(しんちょう): chiều cao 中身(なかみ): nội dung 刺身(さしみ): gỏi (hải sản), cá sống |
|
召 |
TRIỆU |
Kun: め。す On: |
召し上がる(めしあがる): ăn (thể lịch sự) |
|
杯 |
BÔI |
Kun: さかずき On: ハイ |
~杯(~はい): ~ cốc, ~ li (đơn vị đếm côc) 乾杯(かんぱい): cạn chén, cạn li 杯(さかずき): chén rượu sake |
|
沸 |
PHẤT |
Kun: わ。く、わ。かす On: フツ |
沸騰(ふっとう): sự sôi 沸く(わく): (cái gì) sôi lên 沸かす(わかす): đun sôi (cái gì) |
|
粉 |
PHẤN |
Kun: こ、こな On: フン |
粉末(ふんまつ): dạng bột, bột 花粉(かふん): phấn hoa 小麦粉(こむぎこ): tiểu mạch, bột lúa mì 粉(こな): bột mì/ bột |
|
末 |
MẠT |
Kun: すえ On: マツ |
月末(げつまつ): cuối tháng 末(すえ): cuối cùng, sự kết thúc 末っ子(すえっこ): con út |
|
栄 |
VINH |
Kun: すえ On: エイ |
栄養(えいよう): dinh dưỡng, chất dinh dưỡng 繁栄(はんえい): (sự) phồn vinh, hưng thịnh 栄える(さかえる): hưng thịnh, phát đạt |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại phần 1 nha:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji liên quan đến đồ ăn