郵便局・病院で見る表示
Các kí hiệu thường thấy ở bưu điện, bệnh viện
郵 |
BƯU |
Kun: On: ユウ |
郵便(ゆうびん): dịch vụ bưu điện 郵送(ゆうそう): gửi qua đường bưu điện |
局 |
CỤC |
Kun: On: キョク |
郵便局(ゆうびんきょく): bưu điện 薬局(やっきょく): hiệu thuốc 放送局(ほうそうきょく): đài phát thanh, đài truyền hình |
貯 |
TRỮ |
Kun: On: チョ |
貯金(ちょきん): tiền tiết kiệm |
包 |
BAO |
Kun: つつ。む、つつ。み On: ホウ |
包帯(ほうたい): sự băng bó 包む(つつむ): băng bó, bọc 小包(こづつみ): gói bưu kiện nhỏ |
達 |
ĐẠT |
Kun: On: タツ |
発達(はったつ): sự phát đạt, sự phát triển 速達(そくたつ): sự giao hàng ngay, giao gấp 友達(ともだち): bạn bè |
際 |
TẾ |
Kun: On: サイ |
国際(こくさい): quốc tế 実際に(じっさいに): thật ra, thực tế thì ~の際(~のさい): nhân dịp ~, lần này |
初 |
SƠ |
Kun: はじ。め、はじ。めて、はつ On: ショ |
初診(しょしん): sơ chẩn, khám lần đầu 初めて(はじめて): lần đầu tiên 初恋(はつこい): tình yêu đầu 初雪(はつゆき): đợt tuyết đầu tiền (của mùa) |
再 |
TÁI |
Kun: ふたた。び On: サイ、サ |
再診(さいしん): tái chẩn, tái khám 再生(さいせい): tái sinh/ tái chế 再来年(さらいねん): năm sau nữa, hai năm nữa 再び(ふたたび): lại, lại một lần nữa |
療 |
LIỆU |
Kun: On: リョウ |
診療(しんりょう): việc khám và chữa bệnh 治療(ちりょう): sự điều trị 医療(いりょう): sự chữa trị/ dịch vụ y tế |
科 |
KHOA |
Kun: On: カ |
科学(かがく): khoa học 外科(げか): ngoại khoa/ khoa 内科(ないか): nội khoa |
婦 |
PHỤ |
Kun: On: フ |
産婦人科(さんふじんか): khoa sản, sản phụ khoa 主婦(しゅふ): người phụ nữ nội trợ 婦人(ふじん): người phụ nữ, quý bà |
皮 |
BÌ |
Kun: かわ On: ヒ |
皮肉(な)(ひにく): mỉa mai/ châm chọc 皮(かわ): da/ vỏ |
膚 |
PHU |
Kun: On: フ |
皮膚(ひふ): bộ da |
救 |
CỨU |
Kun: すく。う On: キュウ |
救急(きゅうきゅう): sự sơ cứu 救う(すくう): cứu giúp, cứu trợ |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy trên các phương tiện công cộng