自動券売機
普 |
PHỔ |
Kun: On: フ |
普通(ふつう): thông thường, bình thường 普段(ふだん): thường ngày, hàng ngày |
券 |
KHOÁN |
Kun: On: ケン |
回数券(かいすうけん): cuốn sổ vé, tập sổ vé 乗車券(じょうしゃけん): vé hành khách, vé xe 旅券(りょけん): hộ chiếu 発券(はっけん): sự phát hành trái phiếu |
数 |
SỐ |
Kun: かず、かぞ。える On: スウ |
数字(すうじ): chữ số 数学(すうがく): số học, toán học 点数(てんすう): điểm số 数を数える(かずをかぞえる): đếm số |
機 |
CƠ |
Kun: On: キ |
飛行機(ひこうき): máy bay, phi cơ 交通機関(こうつうきかん): phương tiên giao thông 自動券売機(じどうけんばいき): máy bán vé tự động 危機(きき): khủng hoảng |
復 |
PHỤC |
Kun: On: フク |
復習(ふくしゅう): sự ôn tập 往復(おうふく): sự khứ hồi 回復(かいふく): sự hồi phục |
片 |
PHIẾN |
Kun: かた On: ヘン |
破片(はへん): mảnh vụ, mảnh vỡ 片道切符(かたみちきっぷ): vé một chiều 片付ける(かたづける): dọn dẹp 片~(かた~): một bên |
枚 |
MAI |
Kun: On: マイ |
~枚(~まい): ~tờ/~tấm (đơn vị đếm các vật mỏng, phẳng) 枚数(まいすう): số tờ, số tấm |
期 |
KÌ |
Kun: On: キ |
期間(きかん): thời kì, kì 定期(ていき): định kì 定期券(ていきけん): vé định kì (vé tháng) |
販 |
PHIẾN |
Kun: On: ハン |
販売(はんばい): việc bán 自動販売機(じどうはんばいき): máy bán hàng tự động |
指 |
CHỈ |
Kun: ゆび、さ。す On: シ |
指定席(していせき): ghế đặt trước, ghế chỉ định 指(ゆび): ngón tay 指す(さす): chỉ ra/ ám chỉ |
調 |
ĐIỀU |
Kun: しら。べる On: チョウ |
調整(ちょうせい): sự điều chỉnh 調子(ちょうし): tình trạng (sức khỏe/ máy móc) 調べる(しらべる): điều tra, tìm kiếm |
整 |
CHỈNH |
Kun: ととの。う On: セイ |
整理券(せいりけん): vé có đánh số 整備(せいび): bảo dưỡng/ củng cố 整う(ととのう): được sắp xếp, được sắp đặt |
表 |
BIỂU |
Kun: おもて、あらわ。す、あらわ。れる On: ヒョウ |
表(ひょう): bảng, biểu 時刻表(じこくひょう): thời gian biểu, thời khóa biểu 発表(はっぴょう): phát biểu 表(おもて): mặt, bề mặt 表す(あらわす): biểu thị, biểu hiện |
示 |
THỊ |
Kun: しめ。す On: ジ |
表示(ひょうじ): sự hiển thị/ màn hình 指示(しじ): chỉ thị, hướng dẫn 掲示(けいじ): sự thông báo, bản thông báo 示す(しめす): biểu hiện ra/ xuất trình |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy trên các phương tiện công cộng