地図
Bản đồ

|
辺 |
BIÊN |
Kun: あた。り、べ On: ヘン |
この辺(このへん): gần đây, quanh đây 周辺(しゅうへん): thành phố lân cận 辺り(あたり): xunh quanh, vùng lân cận 海辺(うみべ): bãi biển |
|
察 |
SÁT |
Kun: On: サツ |
警察(けいさつ): cảnh sát 診察(しんさつ): sự khám bệnh, chẩn đoán |
|
役 |
DỊCH |
Kun: On: ヤク、エキ |
役所(やくしょ): văn phòng chính phủ 役目(やくめ): nhiệm vụ, chức trách 役者(やくしゃ): diễn viên 現役(げんえき): đương chức, tại ngũ |
|
美 |
MỸ |
Kun: うつく。しい On: ビ |
美人(びじん): mỹ nhân, người đẹp 美容(びよう): sự làm đẹp 美しい(うつくしい): xin đẹp, kiều diễm |
|
術 |
THUẬT |
Kun: On: ジュツ |
美術(びじゅつ): mĩ thuật 技術(ぎじゅつ): kĩ thuật 手術(しゅじゅつ): thủ thuật 芸術(げいじゅつ): nghệ thuật |
|
坂 |
PHẢN |
Kun: さか On: |
坂(さか): con dốc, đèo ~坂(~さか): Đồi~ |
|
寺 |
TỰ |
Kun: てら On: ジ |
~寺(~じ): ~ Tự (tên chùa) 寺院(じいん): chùa/ tu viện 寺(てら): một ngôi chùa |
|
湾 |
LOAN |
Kun: On: ワン |
湾(わん): một vịnh ~湾(~わん): Vịnh ~ (tên vịnh) ハロン湾(ハロンわん): Vịnh Hạ Long |
|
島 |
ĐẢO |
Kun: しま On: トウ |
~島(~とう): Đảo ~ (tên đảo) 半島(はんとう): bán đảo 列島(れっとう): quần đảo 島(しま): đảo |
|
岸 |
GIÁC |
Kun: きし On: ガン |
海岸(かいがん) 湾岸(わんがん) 岸(きし) 川岸(かわぎし) |
|
園 |
VIÊN |
Kun: On: エン |
公園(こうえん): công viên 動物園(どうぶつえん): sở thú 遊園地(ゆうえんち): công viên giải trí |
|
湖 |
HỒ |
Kun: みずうみ On: コ |
~湖(~こ): Hồ ~ (tên hồ) 湖(みずうみ): cái hồ |
|
城 |
THÀNH |
Kun: しろ On: ジョウ |
~城(~じょう): Thành ~ 城(しろ): lâu đài, thành quách |
|
谷 |
CỐC |
Kun: たに On: コク |
渓谷(けいこく): thung lũng, khe núi, hẻm núi 谷(たに): thung lũng 谷間(たいま): hẻm núi, thung lũng 谷川(たにがわ): con suối nhỏ |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review các bài tổng hợp kanji N2 khác nhé:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji về quảng cáo, tờ rơi