記事
脳 |
NÃO |
Kun: On: ノウ |
頭脳(ずのう): não bộ, đầu óc 首脳(しゅのう): đầu não (của tổ chức) |
抱 |
BÃO |
Kun: だ。く、いだ。く、かか。える On: |
抱く(だく): ôm, ẵm 抱く(いだく): giữ trong tay/ nuôi (hận/mộng) 抱える(かかえる): giữ, có (trách nhiệm, vấn đề) |
双 |
SONG |
Kun: ふた On: ソウ |
双方(そうほう): song phương 双子(ふたご): sinh đôi |
尊 |
TÔN |
Kun: On: ソン |
尊重(そんちょう): sự tôn trọng 尊敬(そんけい): sự tôn kính |
雇 |
CỐ |
Kun: やと。う On: コ |
雇用(こよう): sự thuê mướn nhân công dài hạn 解雇(かいこ): sa thải, đuổi việc, cho nghỉ việc 雇う(やとう): thuê mướn, tuyển dụng |
条 |
ĐIỀU |
Kun: On: ジョウ |
条件(じょうけん): điều kiện 条約(じょうやく): điều ước/ hiệp định/ công ước |
善 |
THIỆN |
Kun: On: ゼン |
改善(かいぜん): sự cải thiện 善悪(ぜんあく): thiện ác 親善(しんぜん): sự thân thiện/ tình bạn |
律 |
LUẬT |
Kun: On: リツ |
法律(ほうりつ): pháp luật 規律(きりつ): quy luật, kỉ luật |
勢 |
THẾ |
Kun: いきお。い On: セイ |
情勢(じょうせい): tình thế, tình hình 大勢(おおぜい): đám đông/ rất nhiều người 姿勢(しせい): tư thế 勢い(いきおい): quyển lực/ nghi lực/ khỏe mạnh |
怖 |
BỐ |
Kun: こわ。い On: フ |
恐怖(きょうふ): nỗi sợ hãi, sự khủng bố 怖い(こわい): đáng sợ |
荒 |
HOANG |
Kun: あら。い、あ。れる、あ。らす On: |
荒い(あらい): hung bạo, hung tợn, khốc liệt 荒れる(あれる): bị tàn phá, trở nên đổ nát 荒らす(あらす): tàn phá, gây thiệt hại |
耕 |
CANH |
Kun: たがや。す On: コウ |
耕地(こうち): ruộng cày, đất canh tác 休耕地(きゅうこうち): đất đang nghỉ canh tác 耕す(たがやす): trồng trọt, canh tác |
景 |
CẢNH |
Kun: On: ケイ |
風景(ふうけい): phong cảnh 光景(こうけい): quang cảnh 景気(けいき): tình hình, bối cảnh (kinh tế) 景色(けしき): cảnh sắc |
掘 |
QUẬT |
Kun: ほ。る On: |
掘る(ほる): đào, xới, quật 掘り返す(ほりかえす): đào lên |
批 |
PHÊ |
Kun: On: ヒ |
批判(ひはん): sự phê phán, chỉ trích 批評(ひひょう): sự phê bình |
判 |
PHÁN |
Kun: On: ハン、バン |
判断(はんだん): sự đánh giá, phê bình 評判(ひょうばん): sự đánh giá, bình luận/ danh tiếng 裁判(さいばん): sự thụ lí, xét xử, phán quyết |
臣 |
THẦN |
Kun: On: ジン |
大臣(だいじん): bộ trưởng 総理大臣(そうりだいじん): thủ trưởng nội các 外務大臣(がいむだいじん): bộ trưởng Bộ ngoại giao |
賢 |
HIỀN |
Kun: かしこ。い On: ケン |
賢明(けんめい)(な): thông minh, thận trọng 賢い(かしこい): thông minh, linh hoạt |
勇 |
DŨNG |
Kun: いさ。む On: ユウ |
勇気(ゆうき): sự dũng cảm 勇ましい(いさましい): gan dạ, dũng cảm |
敬 |
KÍNH |
Kun: うやま。う On: ケイ |
敬意(けいい): sự kính trọng, tôn trọng 敬語(けいご): kính ngữ 敬う(うやまう): tôn trọng, kính trọng |
評 |
BÌNH |
Kun: On: ヒョウ |
評価(ひょうか): đánh giá, bình giá 評論(ひょうろん): bình luận |
似 |
TỰ |
Kun: に。る On: |
似る(にる): giống với 似合う(にあう): phù hợp, hợp 似顔絵(にがおえ): chân dung |
犯 |
PHẠM |
Kun: おか。す On: ハン |
犯人(はんにん): phạm nhân, tội phạm 犯罪(はんざい): tội phạm 犯す(おかす): phạm tội, vi phạm, xâm phảm |
孫 |
TÔN |
Kun: まご On: ソン |
子孫(しそん): con cháu 孫(まご): cháu (gọi bằng ông, bà) |
娘 |
NƯƠNG |
Kun: むすめ On: |
娘(むすめ): cô con gái 孫娘(まごむすめ): cô cháu gái |
覚 |
GIÁC |
Kun: おぼ。える、さ。ます、さ。める On: カク |
感覚(かんかく): cảm giác 覚える(おぼえる): nhớ 覚ます(さます): đánh thức dậy, làm cho tỉnh ngộ 目覚まし時計(めざましとけい): đồng hồ báo thức |
帽 |
MẠO |
Kun: On: ボウ |
帽子(ぼうし): cái mũ |
環 |
HOÀN |
Kun: On: カン |
環境(かんきょう): hoàn cảnh 環状線(かんじょうせん): vòng tròn, đường eo |
境 |
CẢNH |
Kun: さかい On: キョウ |
境界(きょうかい): cảnh giới, giới hạn 国境(こっきょう): biên giới quốc gia 境(さかい): giáp giới, ranh giới, bờ, mép 県境(かんざかい): biên giới giữa các tỉnh |
減 |
GIẢM |
Kun: へ。る、へ。らす On: ゲン |
削減(さくげん): sự tiêu giảm, sự giảm đi 増減(ぞうげん): sự tăng giảm 加減(かげん): sự gia giảm/ khoảng, mức độ 減る(へる): (tự) giảm xuống (số lượng) 減らす(へらす): (tha) bớt, giảm |
努 |
NỖ |
Kun: つと。める On: ド |
努力(どりょく): sự nỗ lực 努める(つとめる): cố gắng, nỗ lực |
庁 |
SẢNH |
Kun: On: チョウ |
~庁(~ちょう): Cục --- 県庁(けんちょう): trụ sở, cơ quan hành chính cấp tỉnh 社会保険庁(しゃかいほけんちょう): Cục An sinh xã hội |
官 |
QUÁN |
Kun: On: カン |
長官(ちょうかん): giám đốc, bộ trưởng, cục trưởng 警官(けいかん): đồn cảnh sát |
宙 |
TRỤ |
Kun: On: チュウ |
宇宙(うちゅう): vũ trụ |
独 |
ĐỘC |
Kun: ひと。り On: ドク |
独身(どくしん): sự độc thân 独自(どくじ): sự riêng biệt, sự độc đáo 日独(にちどく): Nhật và Đức 独り言(ひとりごと): độc thoại, nói chuyện một mình |
技 |
KỸ |
Kun: わざ On: ギ |
技術(ぎじゅつ): kĩ thuật 技師(ぎし): kĩ sư 競技(きょうぎ): sự thi đấu, cạnh tranh 演技(えんぎ): biểu diễn, diễn kịch 技(わざ): kĩ thuật, kĩ xảo |
政 |
CHÍNH |
Kun: On: セイ |
財政(ざいせい): tài chính 政治(せいじ): chính trị 政党(せいとう): đảng phái chính trị 政府(せいふ): chỉnh phủ |
況 |
HUỐNG |
Kun: On: キョウ |
不況(ふきょう): khủng hoảng, trì trệ 状況(じょうきょう): tình huống |
腕 |
OẢN |
Kun: うで On: ワン |
腕力(わんりょく): sức mạnh thể lực 腕(うで): cánh tay 腕前(うえまえ): kĩ năng/ khả năng |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các Kanji N2 khác nhé:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji xuất hiện trên tiêu đề báo