はがき
Bưu thiếp
浅 |
THIỂN |
Kun: あさ。い On: |
浅い(あさい): cạn, cạn ráo/ nông cạn 浅草(あさくさ): Asakusa (địa danh) 浅ましい(あさましい): thấp kém/ khốn khổ |
君 |
QUÂN |
Kun: きみ On: クン |
~君(~くん): hậu tố để gọi tên một người nhỏ tuổi hơn ( thường là nam giới) 君(きみ): bạn (cách gọi, số ít) |
久 |
CỬU |
Kun: ひさ。しい On: キュウ |
永久(えいきゅう): vĩnh cửu, mãi mãi 久しぶり(ひさしぶり): đã lâu không gặp |
互 |
HỖ |
Kun: たが。い On: ゴ |
相互(そうご): sự tương hỗ, sự qua lại 交互(こうご): sự luân phiên, sự xen kẽ お互いに(おたがいに): với nhau, đối ứng, cùng nhau, cả hai |
追 |
TRUY |
Kun: お。う On: ツイ |
追加(ついか): sự thêm vào/ sự bổ sung 追う(おう): đuổi theo, truy đuổi (ai, cái gì) 追い越す(おいこす): chạy vượt qua 追い付く(おいつく): đuổi kịp |
伸 |
THÂN |
Kun: の。びる、の。ばす On: シン |
追伸(ついしん): tái bút, p/s (postscript) 伸びる(のびる): (cái gì đó) căng/ duỗi/ kéo dài ra/ trưởng thành 伸ばす(のばす): căng/ duỗi/ kéo dài ra/ trưởng thành (làm dài cái gì đó ra) 伸びをする(のびをする): tăng trưởng, phát triển |
皆 |
GIAI |
Kun: みな On: |
皆(みな): tất cả 皆さん(みなさん): tất cả mọi người |
暮 |
MỘ |
Kun: く。れる、く。らす On: ボ |
お歳暮(おせいぼ): quà cuối năm 暮らす(くらす): mưu sinh, sống 暮れ(くれ): cuối năm 夕暮れ(ゆうぐれ): chiếu tối, chạng vạng |
慣 |
QUÁN |
Kun: な。れる、な。らす On: カン |
習慣(しゅうかん): tập quán 慣れる(なれる): quen với, trở nên quen với |
活 |
HOẠT |
Kun: On: カツ |
生活(せいかつ): cuộc sống, sự sinh hoạt 活用(かつよう): sự sử dụng, sự tận dụng 活字(かつじ): chữ in 活発(な)(かっぱつ): hoạt bát, khỏe mạnh |
恋 |
LUYẾN |
Kun: こい、こい。しい On: レン |
恋愛(れんあい): tình yêu, sự lãng mạn 恋(こい): tình yêu 恋人(こいびと): người yêu 恋しい(こいしい): nhớ nhà/ cô đơn |
健 |
KIỆN |
Kun: すこ。やか On: ケン |
健在(けんざい): sức khỏe tốt 健全(な)(けんぜん): khỏe mạnh, vững mạnh 健やか(な)(すこやか): khỏe mạnh, lành mạnh |
康 |
KHANG |
Kun: On: コウ |
健康(けんこう): sức khỏe 健康保険証(けんこうほけんしょう): thẻ bảo hiểm sức khỏe, giấy bảo hiểm y tế |
祈 |
KÌ |
Kun: いの。る On: キ |
祈願(きがん): lời cầu nguyện, sự cầu nguyện 祈る(いのる): cầu nguyện 祈り(いのり): lời cầu nguyện, lời khấn/ điều ước |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu ngay:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji thường xuất hiện trên thư hồi đáp