Đồ dùng gia đình (phần 2)
毛 |
MAO |
Kun: け On: モウ |
羊毛(ようもう): len 毛(け): lông/ tóc/len 毛皮(けがわ): lông/ da thú |
糸 |
MỊCH |
Kun: いと On: |
糸(いと): sợi dây, sợi chỉ, chuỗi 毛糸(けいと): len sợi |
肌 |
CƠ |
Kun: はだ On: |
肌(はだ): da 肌着(はだぎ): áo lót |
柔 |
NHU |
Kun: やわ。らかい On: ジョウ |
柔道(じゅうどう): nhu đạo (võ judo) 柔軟(な)(じゅうなん): mềm dẻo, linh hoạt 柔らかい(やわらかい): mềm, êm (chỉ vật chất, hữu hình vd: chăn, gấu…) |
香 |
HƯƠNG |
Kun: かお。り、かお。る On: コウ |
香水(こうすい): nước hoa 無香料(むこうりょう): không mùi 香辛料(こうしんりょう): gia vị 香り(かおり): mùi hương, hương thơm |
軟 |
NHUYỄN |
Kun: やわ。らかい On: ナン |
軟弱(な)(なんじゃく): yếu 柔軟体操(じゅうなんたいそう): bài tập làm ấm người 軟らかい(やわらかい): êm, mềm (vô hình, trừu trượng vd: giọng nói, giọng văn…) |
溶 |
DUNG |
Kun: と。ける、と。かす On: ヨウ |
溶岩(ようがん): dung nham 溶ける(とける): (cái gì) tan chảy, tan rã 溶かす(とかす): hòa tan, làm nóng chảy (cái gì) |
濯 |
TRẠC |
Kun: On: タク |
洗濯(せんたく): sự giặt giũ 洗濯機(せんたくき): máy giặt |
接 |
TIẾP |
Kun: On: セツ |
直接(ちょくせつ): trực tiếp 間接(かんせつ): gián tiếp 面接(めんせつ): cuộc phỏng vấn 接近(せっきん): sự tiếp cận, sự tiến lại gần |
塗 |
ĐỒ |
Kun: ぬ。る On: |
塗る(ぬる): sơn, bôi, xoa… |
緒 |
TỰ |
Kun: On: ショ |
一緒(いっしょ): cùng nhau |
泥 |
NÊ |
Kun: どろ On: |
泥(どろ): bùn 泥棒(どろぼう): kẻ trộm |
黄 |
DU |
Kun: き On: オウ |
卵黄(らんおう)・卵の黄身(たまごのきみ): lòng đỏ trứng 黄色(きいろ): màu vàng |
途 |
ĐỒ |
Kun: On: ト |
用途(ようと): ứng dụng, sự sử dụng 途中(とちゅう): trên đường, dọc đường 中途(ちゅうと): nửa chừng/ chưa xong 途端(とたん): ngay khi, vừa lúc |
具 |
CỤ |
Kun: On: グ |
道具(どうぐ): đạo cụ, dụng cụ 具合(ぐあい): điều kiện 家具(かぐ): nội thất 雨具(あまぐ): đồ đi mưa |
床 |
SÀNG |
Kun: ゆか、とこ On: ショウ |
起床(きしょう): sự (ngủ) dậy, thức dậy 床(ゆか): sàn nhà 床屋(とこや): tiệm cắt tóc 床の間(とこのま): hốc tường, tủ âm tường |
壁 |
BÍCH |
Kun: かべ On: |
壁(かべ): tường |
乾 |
CAN |
Kun: かわ。く、かわ。かす On: カン |
乾電池(かんでんち): pin khô 乾く(かわく): (cái gì) khô, ráo 乾かす(かわかす): làm khô (cái gì) |
布 |
BỐ |
Kun: ぬの On: フ |
毛布(もうふ): chăn 分布(ぶんぷ): phân bố, phân chia 座布団(ざぶとん): đệm ngồi kiểu Nhật 布(ぬの): cái giẻ, mảnh vải |
Đây chính là 座布団(ざぶとん)đấy các bạn ạ!
柱 |
TRỤ |
Kun: はしら On: チュウ |
電柱(でんちゅう): cột điện 柱(はしら): cây cột, trụ |
虫 |
TRÙNG |
Kun: むし On: チュウ |
防虫剤(ぼうちゅうざい): thuốc diệt côn trùng 殺虫剤(さっちゅざい): thuốc trừ sâu 虫(むし): côn trùng 虫歯(むしば): sâu răng |
歯 |
XỈ |
Kun: は On: シ |
歯科(しか): nha khoa 歯周病(ししゅうびょう): bệnh về răng 歯医者(はいしゃ): nha sĩ 歯車(はぐるま): bánh răng |
防 |
PHÒNG |
Kun: ふせ。ぐ On: ボウ |
予防(よぼう): sự dự phòng, phòng ngừa 消防(しょうぼう): phòng chống cháy 防止(ぼうし): sự đề phòng 防ぐ(ふせぐ): phòng ngừa |
磨 |
MA |
Kun: みが。く On: |
磨く(みがく): đánh bóng, chải, cọ 歯磨き(はみがき): đánh răng |
抜 |
BẠT |
Kun: ぬ。く、ぬ。ける On: バツ |
抜群(ばつぐん): sự xuất chúng, nổi bật 抜ける(ぬける): (cái gì bị) rơi rụng/ mất 抜く(ぬく): bỏ/ trích/ sót (cái gì) 追い抜く(おいぬく): bỏ (cái gì) lại phía sau, bứt lên |
悩 |
NÃO |
Kun: なや。む On: |
悩む(なやむ): lo lắng, muộn phiền về điều gì 悩み(なやみ): mối lo lắng, sự phiền muộn |
髪 |
PHÁT |
Kun: かみ On: |
髪(かみ): tóc 髪の毛(かみのけ): sợi tóc 白髪(しらが): tóc bạc, tóc muối tiêu |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại phần 1 nha:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji về đồ dùng gia đình (Phần 1)