(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji chủ đề Tuyển dụng
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các Kanji chủ đề tuyển dụng, ứng tuyển nhé! Xuất khẩu lao động sang Nhật có thể coi như một trào lưu ở Việt Nam trong những năm gần đây, bên cạnh đó thì nhu cầu tìm việc làm thêm của các bạn sinh viên nước ngoài tại Nhật cũng rất phổ biến.
求人・募集
求 |
CẦU |
Kun: もと。める On: キュウ |
求人(きゅうじん): tuyển người lao động 要求(ようきゅう): sự yêu cầu, đề nghị 請求書(せいきゅうしょ): hóa đơn 求める(もとめる): yêu cầu, đề nghị |
簡 |
GIẢN |
Kun: On: カン |
簡単(かんたん): đơn giản, dễ dàng |
単 |
ĐƠN |
Kun: On: タン |
単語(たんご): một từ, đơn từ 単位(たんい): đơn vị/ tín chỉ 単に(たんに): chỉ là, chỉ 単なる(たんなる): chỉ là/ đơn giảm |
許 |
HỨA |
Kun: ゆる。す On: キョ |
許可(きょか): giấy phép, sự cho phép 免許(めんきょ): bằng cấp/ giấy phép 許す(ゆるす): cho phép, chấp thuận |
給 |
CẤP |
Kun: On: キュウ |
給料(きゅうりょう): lương 支給(しきゅう): sự trả tiền, thanh toán 供給(きょうきゅう): sự cung cấp 月給(げっきゅう): lương tháng 週給(しゅうきゅう): lương theo tuần 日給(にっきゅう): lương theo ngày |
与 |
MIÊN |
Kun: あた。える On: ヨ |
給与(きゅうよ): tiền trợ cấp 与える(あたえる): cho, tặng |
応 |
ỨNG |
Kun: On: オウ |
応募(おうぼ): ứng tuyển 応じる(うおじる): trả lời, đáp ứng, làm thỏa mãn 一応(いちおう): một khi, nhất thời 応用(おうよう): ứng dụng thực tế |
課 |
KHÓA |
Kun: On: カ |
課(か): bài học/ bộ phận/ chương… 日課(にっか): kế hoạch, công việc hàng ngày 課長(かちょう): trưởng khoa, trưởng phòng, trưởng ban |
程 |
TRÌNH |
Kun: On: テイ |
過程(かてい): quá trình, quy trình 課程(かてい): chương trình, khóa học 程度(ていど): trình độ/ mức độ 日程(にってい): lịch trình hàng ngày |
制 |
CHẾ |
Kun: On: セイ |
制度(せいど): chế độ, hệ thống 制限(せいげん): hạn chế, ngăn cản 制作(せいさく): chế tác, sản xuất 体制(たいせい): thể chế |
講 |
GIẢNG |
Kun: On: コウ |
講座(こうざ): lớp học/ giờ học 講義(こうぎ): bài giảng 講演(こうえん): bài giảng, bài diễn thuyết 講師(こうし): giáo sư, giảng viên |
級 |
CẤP |
Kun: On: キュウ |
初級(しょきゅう): sơ cấp 中級(ちゅうきゅう): trung cấp 上級(じょうきゅう): thượng cấp 高級(こうきゅう): cao cấp |
基 |
CƠ |
Kun: On: キ |
基本(きほん): cơ bản, căn bản 基礎(きそ): cơ sở, nền tảng 基準(きじゅん): tiêu chuẩn 基地(きち): cơ sở, căn cứ (quân sự) |
導 |
ĐẠO |
Kun: みちび。く On: ドウ |
指導(しどう): chỉ đạo 導入(どうにゅう): sự dẫn nhập, sự áp dụng 導く(みちびく): dẫn đường, lãnh đạo, dẫn dắt |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các kanji N2 khác nhé:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji về mua sắm
kosei
kosei
kosei
kosei
kosei
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài các kanji thường xuất hiện trên menu để bỏ túi những từ vựng cơ bản về một số món ăn và thành phần của chúng nhé! Nhiều khi tới nhà hàng Nhật xem menu mà chỉ biết nhìn hình ảnh để gọi món, nên bao nhiêu món ngon lại bỏ lỡ mất!
kosei