(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy ở máy bán vé tự động
Ở Nhật có rất nhiều loại máy bán vé tự động, không những là bán vé tàu mà họ còn có thể bán vé vào cửa của các khu vui chơi giải trí, phiếu mua đồ ăn... Hôm nay mọi người cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu các Hán tự quen thuộc trên các máy này nhé ~!
自動券売機
Máy bán vé tự động
普 |
PHỔ |
Kun: On: フ |
普通(ふつう): thông thường, bình thường 普段(ふだん): thường ngày, hàng ngày |
券 |
KHOÁN |
Kun: On: ケン |
回数券(かいすうけん): cuốn sổ vé, tập sổ vé 乗車券(じょうしゃけん): vé hành khách, vé xe 旅券(りょけん): hộ chiếu 発券(はっけん): sự phát hành trái phiếu |
数 |
SỐ |
Kun: かず、かぞ。える On: スウ |
数字(すうじ): chữ số 数学(すうがく): số học, toán học 点数(てんすう): điểm số 数を数える(かずをかぞえる): đếm số |
機 |
CƠ |
Kun: On: キ |
飛行機(ひこうき): máy bay, phi cơ 交通機関(こうつうきかん): phương tiên giao thông 自動券売機(じどうけんばいき): máy bán vé tự động 危機(きき): khủng hoảng |
復 |
PHỤC |
Kun: On: フク |
復習(ふくしゅう): sự ôn tập 往復(おうふく): sự khứ hồi 回復(かいふく): sự hồi phục |
片 |
PHIẾN |
Kun: かた On: ヘン |
破片(はへん): mảnh vụ, mảnh vỡ 片道切符(かたみちきっぷ): vé một chiều 片付ける(かたづける): dọn dẹp 片~(かた~): một bên |
枚 |
MAI |
Kun: On: マイ |
~枚(~まい): ~tờ/~tấm (đơn vị đếm các vật mỏng, phẳng) 枚数(まいすう): số tờ, số tấm |
期 |
KÌ |
Kun: On: キ |
期間(きかん): thời kì, kì 定期(ていき): định kì 定期券(ていきけん): vé định kì (vé tháng) |
販 |
PHIẾN |
Kun: On: ハン |
販売(はんばい): việc bán 自動販売機(じどうはんばいき): máy bán hàng tự động |
指 |
CHỈ |
Kun: ゆび、さ。す On: シ |
指定席(していせき): ghế đặt trước, ghế chỉ định 指(ゆび): ngón tay 指す(さす): chỉ ra/ ám chỉ |
調 |
ĐIỀU |
Kun: しら。べる On: チョウ |
調整(ちょうせい): sự điều chỉnh 調子(ちょうし): tình trạng (sức khỏe/ máy móc) 調べる(しらべる): điều tra, tìm kiếm |
整 |
CHỈNH |
Kun: ととの。う On: セイ |
整理券(せいりけん): vé có đánh số 整備(せいび): bảo dưỡng/ củng cố 整う(ととのう): được sắp xếp, được sắp đặt |
表 |
BIỂU |
Kun: おもて、あらわ。す、あらわ。れる On: ヒョウ |
表(ひょう): bảng, biểu 時刻表(じこくひょう): thời gian biểu, thời khóa biểu 発表(はっぴょう): phát biểu 表(おもて): mặt, bề mặt 表す(あらわす): biểu thị, biểu hiện |
示 |
THỊ |
Kun: しめ。す On: ジ |
表示(ひょうじ): sự hiển thị/ màn hình 指示(しじ): chỉ thị, hướng dẫn 掲示(けいじ): sự thông báo, bản thông báo 示す(しめす): biểu hiện ra/ xuất trình |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy trên các phương tiện công cộng
kosei
kosei
kosei
kosei
kosei
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài các kanji thường xuất hiện trên menu để bỏ túi những từ vựng cơ bản về một số món ăn và thành phần của chúng nhé! Nhiều khi tới nhà hàng Nhật xem menu mà chỉ biết nhìn hình ảnh để gọi món, nên bao nhiêu món ngon lại bỏ lỡ mất!
kosei