(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường xuất hiện bên trong và bên ngoài các tòa nhà
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu trong bài học các kanji thường xuất hiện bên trong và bên ngoài các toà nhà hôm nay nha!! Các biển báo, chỉ dẫn xuất hiện bên trong và bên ngoài các tòa nhà ở Nhật thường đề cập đến những thông tin gì?
建物の内外でよく見る表示
-Các kí hiệu thường thấy trong ngoài các tòa nhà-
営 |
DO |
Kun:いとな。み On: エイ |
営業(えいぎょう):doanh nghiệp |
放 |
PHÓNG |
Kun: なな。す、はな。れる On: ホウ |
放送(そうそう): sứ phát thanh 開放(かいほう): sự mở cửa, sự tự do hóa 開放厳禁(かいほうげんきん): nghiêm cấm mở cửa 放す(はなす): buông tay, rời tay |
押 |
ÁP |
Kun: お。す、お。さえる On: |
押す(おす): ấn, bấm, đẩy 押し入り(おしいり): kẻ trộm, kẻ đột nhập 押さえる(おさえる): giữ, kiềm chế |
準 |
CHUẨN |
Kun: On: ジュン |
準備(じゅんび): chuẩn bị 準急(じゅんきゅう): tàu tốc hành thường 水準(すいじゅん): cấp độ, trình độ/ mực nước 準決勝(じゅんけっしょう): trận bán kết |
備 |
BỊ |
Kun: そな。える On: ビ |
備品(びひん): trang thiết bị, đồ dùng 備える(そなえる): chuẩn bị, phòng bị 備え付け(そなえつけ): việc gắn thiết bị, sự chuẩn bị |
定 |
ĐỊNH |
Kun: On: テイ、ジョウ |
定員(ていいん): sức chứa (một lượng người) 定食(ていっしょく): suất ăn 定休日(ていきゅうび): ngày nghỉ thường kì 定規(じょうぎ): chiếc thước kẻ |
流 |
LƯU |
Kun: なが。れる、なが。す On: リュウ |
流行(りゅうこう): sự lưu hành (thời trang/bệnh dịch) 流れる(ながれる): chảy đi, trôi đi 流す(ながす): làm cho chảy, làm cho trôi đi, làm cho truyền đi, lan truyền |
清 |
THANH |
Kun: きよ。い On: セイ |
清書(せいしょ): một bản sao sạch 清い(きよい): sạch sẽ/ trong sáng 清流(せいりゅう)=清い流れ(きよいながれ): dòng nước sạch, tinh khiết |
掃 |
TẢO |
Kun: は。く On: ソウ |
清掃(せいそう): sự quét tước, dọn dẹp 掃く(はく): quét, chải |
閉 |
BẾ |
Kun: と。じる、し。める、し。まる On: ヘイ |
閉会(へいかい): bế mạc (hội nghị) 閉まる(しまる): đóng, bị đóng chặt, buộc chặt 閉める(しめる): đóng 閉店(へいてん): đóng cửa hàng (口・目・本を)閉じる(とじる): nhắm(mắt), ngậm(miệng), đóng(sách) |
点 |
ĐIỂM |
Kun: On: テン |
点(てん): điểm 欠点(けってん): khuyết điểm ~点(~てん): ~ điểm (điểm số) |
検 |
KIỂM |
Kun: On: ケン |
点検(てんけん): sự kiểm điểm, sự kiểm tra 検問(けんもん): sự kiểm tra, sự thanh tra |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường xuất hiện trong các thông báo, chú ý
kosei
kosei
kosei
kosei
kosei
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài các kanji thường xuất hiện trên menu để bỏ túi những từ vựng cơ bản về một số món ăn và thành phần của chúng nhé! Nhiều khi tới nhà hàng Nhật xem menu mà chỉ biết nhìn hình ảnh để gọi món, nên bao nhiêu món ngon lại bỏ lỡ mất!
kosei