電話・携帯電話
Điện thoại, Điện thoại di động
帯 |
ĐỚI |
Kun: おび On: タイ |
地帯(ちたい): địa phận, vành đai 携帯電話(けいたいでんわ): điện thoại di động 温帯(おんたい): Ôn đới 帯(おび): đai, thắt lưng |
保 |
BẢO |
Kun: たも。つ On: ホ |
保温(ほおん): sự giữ nhiệt, sự duy trì nhiệt độ 保湿(ほしつ): sự giữ ẩm, sự duy trì độ ẩm 保険(ほけん): (sự) bảo hiểm 保つ(たもつ): giữ, duy trì, bảo vệ |
留 |
LƯU |
Kun: と。める On: リュウ、ル |
保留(ほりゅう): sự bảo lưu, sự hoãn 留学(りゅうがく): việc du học 停留所(ていりゅうじょ): trạm dừng/ bế đỗ xe bus 書留(かきとめ): sự điền vào, sự ghi vào (đơn) |
守 |
THỦ |
Kun: まも。る On: シュ、ス |
保守的(な)(ほしゅてき): (tính) bảo thủ 留守(るす): vắng nhà, không có nhà 守る(まもる): bảo vệ (cái gì) お守り(おまもり): bùa hộ thân |
伝 |
TRUYỀN |
Kun:つた。わる、つた。える On: デン |
伝言(でんごん): một tin nhắn, lời nhắn 伝える(つたえる): truyền đạt, nhắn 手伝う(てつだう): giúp đỡ |
済 |
TẾ |
Kun: す。む、す。ます On: サイ |
返済(へんさい): hoàn trả (tiền), thanh toán hết 済む(すむ): (cái gì) được hoàn thành, kết thúc ~済み(~すみ): ~ đã (hoàn thiện, được làm xong) |
件 |
KIỆN |
Kun: On: ケン |
用件(ようけん): việc, sự việc 件名(けんめい): đề tài, tiêu đề 事件(じけん): sự kiện, sự cố, vụ án |
信 |
TÍN |
Kun: On: シン |
通信(つうしん): truyền thông/ sự đưa tin/ thư tín 自信(じしん): sự tự tin 信じる(しんじる): tin, tin tưởng |
歴 |
LỊCH |
Kun: On: レキ |
着信履歴(ちゃくしんりれき): lịch sử cuộc gọi đến 履歴書(りれきしょ): bản lí lịch 歴史(れきし): lịch sử |
箱 |
TƯƠNG |
Kun: はこ On: |
受信箱(じゅしんばこ): hộp thư đến, thư nhận 送信箱(そうしんばこ): hôp thư gửi đi ごみ箱(ごみばこ): thùng rác |
規 |
QUY |
Kun: On: キ |
新規(しんき): mới, mới lạ, mới mẻ 規定(きてい): quy định |
変 |
BIẾN |
Kun: か。わる、か。える On: ヘン |
変換(へんかん): đối thoại 大変(な)(たいへん): rất/ nghiêm trọng 変わる(かわる): (cái gì) thay đổi 変える(かえる): thay đổi (cái gì) |
選 |
TUYỂN |
Kun: えら。ぶ On: セン |
選択(せんたく): sự lựa chọn, việc chọn 選手(せんしゅ): tuyển thủ 選考(せんこう): sự chọn lọc, sự tuyển chọn 選ぶ(えらぶ): lựa chọn |
決 |
QUYẾT |
Kun: け。める、き。まる On: ケツ |
決定(けってい): 1 quyết định, việc quyết định 決める(きめる): quyết định (cái gì) 決まる(きまる): (cái gì) được quyết định |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy ở máy bán hàng tự động