(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji xuất hiện trên điện thoại
Hôm nay mọi người lại cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục chiến đấu với kanji N2 nhé! Hi vọng là mọi người cũng cảm thấy các kanji xuất hiện trên điện thoại thú vị và có ích như chính nó vậy :)) Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu nhé!
電話・携帯電話
Điện thoại, Điện thoại di động
帯 |
ĐỚI |
Kun: おび On: タイ |
地帯(ちたい): địa phận, vành đai 携帯電話(けいたいでんわ): điện thoại di động 温帯(おんたい): Ôn đới 帯(おび): đai, thắt lưng |
保 |
BẢO |
Kun: たも。つ On: ホ |
保温(ほおん): sự giữ nhiệt, sự duy trì nhiệt độ 保湿(ほしつ): sự giữ ẩm, sự duy trì độ ẩm 保険(ほけん): (sự) bảo hiểm 保つ(たもつ): giữ, duy trì, bảo vệ |
留 |
LƯU |
Kun: と。める On: リュウ、ル |
保留(ほりゅう): sự bảo lưu, sự hoãn 留学(りゅうがく): việc du học 停留所(ていりゅうじょ): trạm dừng/ bế đỗ xe bus 書留(かきとめ): sự điền vào, sự ghi vào (đơn) |
守 |
THỦ |
Kun: まも。る On: シュ、ス |
保守的(な)(ほしゅてき): (tính) bảo thủ 留守(るす): vắng nhà, không có nhà 守る(まもる): bảo vệ (cái gì) お守り(おまもり): bùa hộ thân |
伝 |
TRUYỀN |
Kun:つた。わる、つた。える On: デン |
伝言(でんごん): một tin nhắn, lời nhắn 伝える(つたえる): truyền đạt, nhắn 手伝う(てつだう): giúp đỡ |
済 |
TẾ |
Kun: す。む、す。ます On: サイ |
返済(へんさい): hoàn trả (tiền), thanh toán hết 済む(すむ): (cái gì) được hoàn thành, kết thúc ~済み(~すみ): ~ đã (hoàn thiện, được làm xong) |
件 |
KIỆN |
Kun: On: ケン |
用件(ようけん): việc, sự việc 件名(けんめい): đề tài, tiêu đề 事件(じけん): sự kiện, sự cố, vụ án |
信 |
TÍN |
Kun: On: シン |
通信(つうしん): truyền thông/ sự đưa tin/ thư tín 自信(じしん): sự tự tin 信じる(しんじる): tin, tin tưởng |
歴 |
LỊCH |
Kun: On: レキ |
着信履歴(ちゃくしんりれき): lịch sử cuộc gọi đến 履歴書(りれきしょ): bản lí lịch 歴史(れきし): lịch sử |
箱 |
TƯƠNG |
Kun: はこ On: |
受信箱(じゅしんばこ): hộp thư đến, thư nhận 送信箱(そうしんばこ): hôp thư gửi đi ごみ箱(ごみばこ): thùng rác |
規 |
QUY |
Kun: On: キ |
新規(しんき): mới, mới lạ, mới mẻ 規定(きてい): quy định |
変 |
BIẾN |
Kun: か。わる、か。える On: ヘン |
変換(へんかん): đối thoại 大変(な)(たいへん): rất/ nghiêm trọng 変わる(かわる): (cái gì) thay đổi 変える(かえる): thay đổi (cái gì) |
選 |
TUYỂN |
Kun: えら。ぶ On: セン |
選択(せんたく): sự lựa chọn, việc chọn 選手(せんしゅ): tuyển thủ 選考(せんこう): sự chọn lọc, sự tuyển chọn 選ぶ(えらぶ): lựa chọn |
決 |
QUYẾT |
Kun: け。める、き。まる On: ケツ |
決定(けってい): 1 quyết định, việc quyết định 決める(きめる): quyết định (cái gì) 決まる(きまる): (cái gì) được quyết định |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy ở máy bán hàng tự động
kosei
kosei
kosei
kosei
kosei
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài các kanji thường xuất hiện trên menu để bỏ túi những từ vựng cơ bản về một số món ăn và thành phần của chúng nhé! Nhiều khi tới nhà hàng Nhật xem menu mà chỉ biết nhìn hình ảnh để gọi món, nên bao nhiêu món ngon lại bỏ lỡ mất!
kosei