(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji xuất hiện trên điều khiển đồ gia dụng
Sau một loạt bài liên quan đến các loại máy tự động, series Kanji N2 tiếp tục giới thiệu cho các bạn các kanji xuất hiện trên điều khiển đồ gia dụng như máy điều hòa và máy đọc DVD nhé! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thôi !~
家電のリモコン
Điều khiển của đồ điện gia dụng
1. アイコンのリモコン – Điều khiển điều hòa
設 |
THIẾT |
Kun: On: セツ |
設定(せってい): (sự) thiết lập, cài đặt 設計(せっけい): (sự) thiết kế, lên kế hoạch 設備(せつび): thiết bị |
喚 |
HOÁN |
Kun: か。える、か。わる On: カン |
換気(かんき): sự thông gió, sự lưu thông không khí 運転切換(うんてんきりかえ): sự thay đổi hoạt động 乗り換え(のりかえ): việc đổi tàu, chuyển tàu |
向 |
HƯỚNG |
Kun: む。く、む。ける、む。かう、む。こう On: コウ |
風向・風の向き(かぜのむき): hướng gió 向かい(むかい): ở hướng đối diện, ở bên kia 向こう(むこう): phía bên kia, mặt bên kia |
停 |
ĐÌNH |
Kun: On: テイ |
停止(ていし): sự đình chỉ, sự dừng 停電(ていでん): sự ngắt điện, sự mất điện 停車(ていしゃ): sư dừng xe |
暖 |
NOÃN |
Kun:あたた。かい、あたた。まる、あたた。める On: ダン |
暖房(だんぼう): hệ thống sưởi, máy sưởi 温暖(な)(おんだん): ấm áp, ấm nóng 暖かい(あたたかい): ấm áp, ôn hòa/ nồng hậu |
除 |
TRỪ |
Kun: のぞ。く On: ジョ、ジ |
除湿(じょしつ): (sự) hong khô , làm bớt ẩm 掃除(そうじ): quét dọn, dọn dẹp 除く(のぞく): xóa, loại trừ |
湿 |
THẤP |
Kun: しめ。る On: シツ |
湿度(しつど): độ ẩm 湿気(しっけ): khí ẩm, không khí ẩm thấp 湿る(しめる): (cái gì) bị ẩm/ trở nên ẩm |
2. ビデオのリモコン – Điều khiển của Máy đọc Video
標 |
TIÊU |
Kun: On: ヒョウ |
標準(ひょうじゅん): tiêu chuẩn, hạn mức 目標(もくひょう): mục tiêu/ đích 標本(ひょうほん): mẫu vật, tiêu bản |
倍 |
BỘI |
Kun: On: バイ |
倍(ばい): hai lần ~倍(~ばい): gấp ~ lần (vd: gấp 2 lần) |
巻 |
QUYỂN |
Kun: ま。く On: カン |
~巻(~かん): tập ~, quyển ~ (vd: tập 1) 巻く(まく): tua đi, cuốn đi/ gói, quấn 巻き戻し(まきもどし): tua lại, cuốn lại |
録 |
LỤC |
Kun: On: ロク |
録画(ろくが): sự ghi hình, quay phim 録音(ろくおん): sự thu âm, sự ghi âm |
量 |
LƯỢNG |
Kun: はか。る On: リョウ |
音量(おんりょう): âm lượng 風量(ふうりょう): khối lượng không khí, lượng gió 分量(ぶんりょう): khối lượng, liều lượng 数量(すうりょう): số lượng, lượng 量る(はかる): đo, cân |
予 |
DỰ |
Kun: On: ヨ |
予定(よてい): dự định, dự tính 予習(よしゅう): sự soạn bài, sự chuẩn bị bài 予備(よび): dự bị 予算(よさん): dự toán/ ngân sách |
約 |
ƯỚC |
Kun: On: ヤク |
予約(よやく): đặt trước/ hẹn trước 約~(やく~): khoảng ~ 約束(やくそく): lời hứa, cuộc hẹn |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy ở máy bán hàng tự động
kosei
kosei
kosei
kosei
kosei
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài các kanji thường xuất hiện trên menu để bỏ túi những từ vựng cơ bản về một số món ăn và thành phần của chúng nhé! Nhiều khi tới nhà hàng Nhật xem menu mà chỉ biết nhìn hình ảnh để gọi món, nên bao nhiêu món ngon lại bỏ lỡ mất!
kosei