(Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji thường xuất hiện trên Business-mail (Thư công việc)
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu những kanji thường xuất hiện trên thư công việc quan trọng nhé! Không phải thư mời dự tiệc, thư tiếp thị, hay thư tình...! Tin mình đi, chẳng ai muốn nhận được bức thư này vào 1 ngày nghỉ đẹp trời đâu :)) Là Business-mail, thư công việc đó @@
Business E-mail
福 |
PHÚC |
Kun: On: フク |
幸福(こうふく): hạnh phúc 福祉(ふくし): phúc lợi |
拝 |
BÁI |
Kun: おが。む On: ハイ |
拝見(はいけん): xem, chiêm ngưỡng 拝借(はいしゃく): mượn (cách nói khiêm nhường) 参拝者(さんぱいしゃ): người đến tham bái (ở đền) 拝む(おがむ): chắp tay, cúi lạy, cầu khẩn |
打 |
ĐẢ |
Kun: う。つ On: ダ |
打者(だしゃ): người đập bóng 打つ(うつ): đánh/ đập (cái gì) 打ち合わせ(うちあわせ): cuộc họp trước |
伺 |
TÝ |
Kun: うかが。う On: |
伺う(うかがう): đến thăm (cách nói khiêm nhường) |
幸 |
HẠNH |
Kun: さいわ。い、しあわ。せ On: コウ |
幸運(な)(こううん): vận may, may mắn 不幸(な)(ふこう): bất hạnh, xui xẻo 幸せ(な)(しあわせ): hạnh phúc 幸い(さいわい): may mắn, gặp may |
失 |
THẤT |
Kun: うしな。う On: シツ |
失礼(な)(しつれい): sự thất lễ 失業(しつぎょう): thất nghiệp 失望(しつぼう): thất vọng 失う(うしなう): thua bại, mất mát, mất |
突 |
ĐỘT |
Kun: つ。く On: トツ |
突然(とつぜん): đột nhiên, bất giờ 煙突(えんとつ): ống khói 突き当たり(つきあたり): cuối (đường, phố) 突っ込む(つっこむ): cắm vào, thọc vào |
然 |
NHIÊN |
Kun: On: ゼン、ネツ |
全然(ぜんぜん): hoàn toàn không, không hề 自然(しぜん): tự nhiên 当然(とうぜん): đương nhiên, tất nhiên 天然(てんねん): thiên nhiên, tự nhiên |
諸 |
CHƯ |
Kun: On: ショ |
諸~(しょ~): nhiều ~ 諸問題(しょもんだい): nhiều vấn đề 諸般(しょはん): đa dạng, đủ loại |
情 |
TÌNH |
Kun: なさ。け On: ジョウ |
事情(じじょう): sự tình, tình hình 友情(ゆうじょう): tình bạn 表情(ひょうじょう): biểu cảm khuôn mặt, cảm xúc 情け(なさけ): lòng trắc ẩn, sự cảm thông 情けない(なさけない): đáng tiếc/ nhục nhã |
退 |
THOÁI |
Kun: しりぞ。く On: タイ |
引退(いんたい): sự rút lui, sự nghỉ 退院(たいいん): sự ra viện 退学(たいがく): sự thôi học/ sự nghỉ học 退く(しりぞく): rút (cái gì )/ rút lui |
職 |
CHỨC |
Kun: On: ショク |
職業(しょくぎょう): nghề nghiệp 職場(しょくば): nơi làm việc 退職(たいしょく): sự từ chức, sự nghỉ việc 職人(しょくにん): thợ thủ công, thợ |
紹 |
THIỆU |
Kun: On: ショウ |
紹介(しょうかい): sự giới thiệu |
介 |
GIỚI |
Kun: いの。る On: キ |
介入(かいにゅう): sự can thiệp 介護(かいご): sự chăm sóc, sự điều dưỡng |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu ngay:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji thường xuất hiện trên bưu thiếp
kosei
kosei
kosei
kosei
kosei
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài các kanji thường xuất hiện trên menu để bỏ túi những từ vựng cơ bản về một số món ăn và thành phần của chúng nhé! Nhiều khi tới nhà hàng Nhật xem menu mà chỉ biết nhìn hình ảnh để gọi món, nên bao nhiêu món ngon lại bỏ lỡ mất!
kosei