(Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji thường xuất hiện trên Hóa đơn, giấy đăng kí
Series Tổng hợp Kanji N2 hôm nay lại tiếp tục mang đến cho các bạn một bài viết bổ ích về những kanji thường xuất hiện trên hoá đơn, giấy đăng kí đây. Chủ đề lần này là những tờ giấy cũng khá quan trọng với mỗi người đấy! Khám phá cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nào!
伝票・申込書
Hóa đơn, giấy đăng kí
署 |
THỰ |
Kun: On: ショ |
署名(しょめい): chữ kí 部署(ぶしょ): cương vị, vị trí/ phòng ban 消防署(しょうぼうしょ): trạm cứu hỏa 税務署(ぜいむしょ): văn phòng thuế |
依 |
Ỷ |
Kun: On: イ |
依頼(いらい): sự phụ thuộc, sự nhờ vả |
頼 |
LẠI |
Kun: たの。む、たの。もしい、たよ。る On: ライ |
信頼(しんらい): sự tin tưởng 頼む(たのむ): nhờ 頼もしい(たのもしい): đáng tin cậy 頼る(たよる): nhờ cậy, phụ thuộc vào, dựa vào (cái gì) 頼りない(たよりない): không đáng tin cậy |
府 |
PHỦ |
Kun: On: フ |
都道府県(とどうふけん): sự phân chia hành chính của Nhật ( các tỉnh thành phố) 京都府(きょうとふ): phủ Kyoto |
到 |
ĐÁO |
Kun: On: トウ |
到着(とうちゃく): sự đến nơi |
希 |
HI |
Kun: On: キ |
希望(きぼう): sự hi vọng, sự kì vọng |
望 |
VỌNG |
Kun: のぞ。む On: ボウ |
失望(しつぼう): sự thất vọng, sự vô vọng 望遠鏡(ぼうえんきょう): kính viễn vọng 望む(のぞむ): muốn, hi vọng |
申 |
THÂN |
Kun: もう。す On: シン |
申請(しんせい): sự thỉnh cầu, sự đăng kí 申す(もうす): nói (khiêm nhường) 申し込み(もうしこみ): đơn đăng kí/ lời cầu hôn 申し上げる(もうしあげる): nói (rất khiêm nhường) |
姓 |
TÍNH |
Kun: On: セイ |
姓(せい): họ (trong họ tên) 姓名(せいめい): tên đầy đủ, họ tên |
齢 |
LINH |
Kun: On: レイ |
年齢(ねんれい): tuổi tác 高齢(こうれい): cao tuổi |
性 |
TÍNH |
Kun: On: セイ |
男性(だんせい): đàn ông, nam giới 女性(じょせい): phụ nữ, nữ giới 性別(せいべつ): giới tính 性質(せいしつ): tính chất, đặc điểm 安全性(あんぜんせい): tính an toàn, sự an toàn 可能性(かのうせい): sự khả thi, có khả năng |
宅 |
TRẠCH |
Kun: On: タク |
お宅(おたく): nhà, ngôi nhà (lịch sự) 自宅(じたく): nhà riêng (tư gia) 住宅(じゅうたく): nhà ở, nơi sống 帰宅(きたく): sự về nhà |
勤 |
CẦN |
Kun: つと。める On: キン |
勤務(きんむ): công việc, nghĩa vụ 出勤(しゅっきん): sự đến (có mặt) ở nơi làm việc 通勤(つうきん): việc đi (di chuyển) đến chỗ làm 勤める(つとめる): làm việc, được thuê làm việc |
部 |
BỘ |
Kun: On: ブ |
全部(ぜんぶ): toàn bộ, tất cả 部分(ぶぶん): một phần, bộ phận 部長(ぶちょう): trưởng phòng/ người quản lý 学部(がくぶ): khoa (ở trường đại học) 部屋(へや): phòng ngủ |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji thường xuất hiện trên Chỉ dẫn, biểu tượng, thông báo
kosei
kosei
kosei
kosei
kosei
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài các kanji thường xuất hiện trên menu để bỏ túi những từ vựng cơ bản về một số món ăn và thành phần của chúng nhé! Nhiều khi tới nhà hàng Nhật xem menu mà chỉ biết nhìn hình ảnh để gọi món, nên bao nhiêu món ngon lại bỏ lỡ mất!
kosei