Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N2 / (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji thường xuất hiện trên Hóa đơn, giấy đăng kí
Học Kanji N2

(Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji thường xuất hiện trên Hóa đơn, giấy đăng kí

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Series Tổng hợp Kanji N2 hôm nay lại tiếp tục mang đến cho các bạn một bài viết bổ ích về những kanji thường xuất hiện trên hoá đơn, giấy đăng kí đây. Chủ đề lần này là những tờ giấy cũng khá quan trọng với mỗi người đấy! Khám phá cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nào!

伝票・申込書

Hóa đơn, giấy đăng kí

 

những kanji thường xuất hiện trên hóa đơn giấy đăng kí

 

THỰ

Kun: 

On: ショ

署名(しょめい): chữ kí

部署(ぶしょ): cương vị, vị trí/ phòng ban

消防署(しょうぼうしょ): trạm cứu hỏa

税務署(ぜいむしょ): văn phòng thuế

 

Kun:  

On: イ

依頼(いらい): sự phụ thuộc, sự nhờ vả

 

LẠI

Kun: たの。む、たの。もしい、たよ。る

On: ライ

信頼(しんらい): sự tin tưởng

頼む(たのむ): nhờ

頼もしい(たのもしい): đáng tin cậy

頼る(たよる): nhờ cậy, phụ thuộc vào, dựa vào (cái gì)

頼りない(たよりない): không đáng tin cậy

 

PHỦ

Kun: 

On: フ

都道府県(とどうふけん): sự phân chia hành chính của Nhật ( các tỉnh thành phố)

京都府(きょうとふ): phủ Kyoto

 

ĐÁO

Kun: 

On: トウ

到着(とうちゃく): sự đến nơi

 

HI

Kun: 

On: キ

希望(きぼう): sự hi vọng, sự kì vọng

 

VỌNG

Kun: のぞ。む

On: ボウ

失望(しつぼう): sự thất vọng, sự vô vọng

望遠鏡(ぼうえんきょう): kính viễn vọng

望む(のぞむ): muốn, hi vọng

 

THÂN

Kun: もう。す

On: シン

申請(しんせい): sự thỉnh cầu, sự đăng kí

申す(もうす): nói (khiêm nhường)

申し込み(もうしこみ): đơn đăng kí/ lời cầu hôn

申し上げる(もうしあげる): nói (rất khiêm nhường)

 

TÍNH

Kun: 

On: セイ

姓(せい): họ (trong họ tên)

姓名(せいめい): tên đầy đủ, họ tên

 

LINH

Kun: 

On: レイ

年齢(ねんれい): tuổi tác

高齢(こうれい): cao tuổi

 

TÍNH

Kun: 

On: セイ

男性(だんせい): đàn ông, nam giới

女性(じょせい): phụ nữ, nữ giới

性別(せいべつ): giới tính

性質(せいしつ): tính chất, đặc điểm

安全性(あんぜんせい): tính an toàn, sự an toàn

可能性(かのうせい): sự khả thi, có khả năng

 

TRẠCH

Kun: 

On: タク

お宅(おたく): nhà, ngôi nhà (lịch sự)

自宅(じたく): nhà riêng (tư gia)

住宅(じゅうたく): nhà ở, nơi sống

帰宅(きたく): sự về nhà

 

CẦN

Kun: つと。める

On: キン

勤務(きんむ): công việc, nghĩa vụ

出勤(しゅっきん): sự đến (có mặt) ở nơi làm việc

通勤(つうきん): việc đi (di chuyển) đến chỗ làm

勤める(つとめる): làm việc, được thuê làm việc

 

BỘ

Kun: 

On: ブ

全部(ぜんぶ): toàn bộ, tất cả

部分(ぶぶん): một phần, bộ phận

部長(ぶちょう): trưởng phòng/ người quản lý

学部(がくぶ): khoa (ở trường đại học)

部屋(へや): phòng ngủ

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:

>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji thường xuất hiện trên Chỉ dẫn, biểu tượng, thông báo

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Đề thi JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị