Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N2 / (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji về đồ dùng gia đình
Học Kanji N2

(Tổng Hợp) Kanji N2: Những Kanji Về Đồ Dùng Gia Đình

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Những Kanji về đồ dùng gia đình đây mọi người ơi! Nếu những con chữ khô khan quá, hãy thử lấy giấy nhớ dán lên các đồ đạc xung quanh xem sao nhé!! Cùng học bài với Trung tâm tiếng Nhật Kosei nào!!

Đồ dùng gia đình

những kanji về đồ dùng gia đình, kanji về đồ dùng gia đình

Nhân tiện thì, ミニマリスト (minimalist) ・断捨離(だんしゃり)là từ để chỉ Phong cách sống tối giản nổi tiếng của người Nhật đấy!

KHUYNH

Kun: かたむ。く、かたむ。ける

On: ケイ

傾向(けいこう): xu hướng, khuynh hướng

傾く(かたむく): nghiêng về/ có khuynh hướng về

傾ける(かたむける): khiến cho có khuynh hướng, khiến cho có chiều hướng

HOÀNH

Kun: よこ

On: オウ

横転(おうてん): lật ngửa, lật đổ

横断歩道(おうだんほどう): vạch sang đường cho người đi bộ

横(よこ): bên cạnh, bề ngang

THANG

Kun: ゆ

On: トウ

熱湯(ねっとう): nước sôi

湯(ゆ): nước nóng

湯のみ(ゆのみ): cốc, chén uống trà

湯気(ゆげ): hơi nước

KHỦNG

Kun:  おそ。れる、おそ。ろしい

On: キョウ

恐怖(きょうふ): sự sợ hãi, nỗi sợ hãi

恐ろしい(おそろしい): đáng sợ, kinh khủng

恐れ(おそれ): nỗi sợ, mối lo ngại

恐れ入ります(おそれいります): Xin lỗi (vì lịch sự)

NGUYÊN

Kun:  はら

On: ゲン

原料(げんりょう): nguyên liệu (thô)

原産(げんさん): môi trường sống, nơi sản xuất

野原(のはら): bình nguyên, cánh đồng

NHÂN

Kun: 

On: イン

原因(げんいん): nguyên nhân

要因(よういん): nhân tố, yếu tố quan trọng

TRÍ

Kun: お。く

On: チ

位置(いち): vị trí

装置(そうち): sự trang bị, sự lắp đặt thiết bị

置く(おく): đặt

物置(ものおき): kho cất đồ, phòng để đồ

TẨM

Kun: ね。る

On: シン

寝室(しんしつ): phòng ngủ

寝坊(ねぼう): ngủ dậy muộn, ngủ nướng

寝る(ねる): ngủ

昼寝(ひるね): ngủ trưa

NHIỆT

Kun: あつ。い

On: ネツ

熱(ねつ): nhiệt độ/ cơn sốt

熱心(な)(ねっしん): nhiệt tình, nhiệt tâm

熱中(ねっちゅう): nhiệt tình, nhiệt huyết, chuyên tâm

熱い(あつい): nóng

THIÊU

Kun: や。く、じゃ。ける

On: ショウ

燃焼(ねんしょう): sự đốt cháy

焼く(やく): thiêu/ nướng

焼ける(やける): bị cháy/ bị nướng

XÚC

Kun: ふ。れる、さわ。る

On: ショク

接触(せっしょく): sự tiếp xúc

感触(かんしょく): xúc giác, cảm xúc

触れる(ふれる): tiếp xúc/ đề cập tới

触る(さわる): chạm vào

ĐĂNG

Kun: 

On: トウ

灯油(とうゆ): dầu hỏa, dầu đèn

灯台(とうだい): đèn pha, đèn biển

蛍光灯(けいこうとう): đèn huỳnh quang

電灯(でんとう): đèn điện

DU

Kun: あぶら

On: ユ

石油(せきゆ): dầu hỏa, dầu khí

原油(げんゆ): dầu thô, dầu mỏ

油断(ゆだん): sự cẩu thả, lơ đễnh

油(あぶら): dầu

Kun: あま。る

On: ヨ

余分(な)(よぶん): (phần) dư, thêm

余計(な)(よけい): (sự) thừa thãi, dư thừa

余裕(よゆう): phần dư ra, phần thừa ra

余る(あまる): bị bỏ lại, dư thừa

Trên đây là những kanji về đồ dùng gia đình mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu ngay: 

>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji trên phiếu trả lời đáp án

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Đề thi JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị