Series N2 sẽ tiếp tục với chủ đề kanji N2 phân loại rác, một việc làm rất thiết thực để bảo vệ môi trường sống. Dù ban đầu mọi người có thể cảm thấy phiền phức, nhưng điều đó sẽ trở thành 1 thói quen tốt! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu nhé!
ゴミの分別
Phân loại rác
必 |
TẤT |
Kun: かなら。ず On: ヒツ |
必要(な)(ひつよう): cần thiết 必死(ひっし): quyết tâm, sự quyết tâm 必ず(かならず): luôn luôn/ chắc chắn |
袋 |
ĐẠI |
Kun: ふくろ On: |
袋(ふくろ): cái túi 手袋(てぶくろ): găng tay レジ袋(レジぶくろ): túi nhựa (nhận tại quầy thu ngân) 足袋(たび): tất tabi (tất truyền thống của Nhật khi mặc kimono) |
積 |
TÍCH |
Kun: つ。もる、つ。む On: セキ |
ゴミ集積所(ゴミしゅうせきじょ): điểm thu thập rác, nơi tập trung đổ rác 面積(めんせき): diện tích 積もる(つもる): chất đống, chất 積む(つむ): chất, xếp |
燃 |
NHIÊN |
Kun: も。える、も。やす On: ネン |
燃料(ねんりょう): nhiên liệu 可燃(かねん)・燃やせる(もやせる): đốt cháy được 不燃(ふねん): không cháy, chống cháy |
枝 |
CHI |
Kun: えだ On: |
枝(えだ): cành cây 小枝(こえだ): cành nhỏ, cành con |
葉 |
DIỆP |
Kun: は On: ヨウ |
紅葉(ようこう): lá mùa thu 紅葉(もみじ): hồng diệp, lá đỏ, lá cây phong 葉(は): chiếc lá 落ち葉(おちば): lá rụng 言葉(ことば): từ ngữ, ngôn ngữ |
埋 |
MAI |
Kun: う。める、う。まる On: |
埋める(うめる): chôn lấp, chôn cất 埋め立てる(うめたてる): lấp đầy, chôn lấp 埋まる(うまる): được chôn, bị chôn |
製 |
CHẾ |
Kun: On: セイ |
製品(せいひん): chế phẩm, hàng hóa ~製(~せい): sản phẩm của ~ (địa phương nào đó) |
容 |
DUNG |
Kun: On: ヨウ |
内容(ないよう): nội dung 容器(ようき): đồ đựng 美容(びよう): dung nhan, vẻ đẹp |
器 |
KHÍ |
Kun: うつわ On: キ |
食器(しょっき): đồ dùng nhà bếp 楽器(がっき): nhạc khí, nhạc cụ 受話器(じゅわき): ống nghe, ống điện thoại 器(うつわ): chậu, bát |
装 |
TRANG |
Kun: On: ソウ、ショウ |
包装(ほうそう): bao bì, sự đóng gói 新装開店(しんそうかいてん): cửa hàng mới tân trang và khai trương 服装(ふくそう): trang phục/ phong cách ăn mặc 衣装(いしょう): y trang, quần áo |
雑 |
TẠP |
Kun: On: ザツ |
雑音(ざつおん): tạp âm, tiếng ồn 雑用(ざつよう): việc vặt, vụn vặt 雑な(ざつな): linh tinh 雑貨(ざっか): tạp hóa |
誌 |
CHÍ |
Kun: On: シ |
雑誌(ざっし): tạp chí 日誌(にっし): sổ nhật kí, sổ ghi nhớ |
資 |
TƯ |
Kun: On: シ |
資源(しげん): tài nguyên 資料(しりょう): tài liệu 資金(しきん): tiền vốn, vốn lưu động |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy trên Thẻ tích điểm, phiếu mua hàng, biên lai giặt là
kosei
kosei
kosei
kosei
kosei
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài các kanji thường xuất hiện trên menu để bỏ túi những từ vựng cơ bản về một số món ăn và thành phần của chúng nhé! Nhiều khi tới nhà hàng Nhật xem menu mà chỉ biết nhìn hình ảnh để gọi món, nên bao nhiêu món ngon lại bỏ lỡ mất!
kosei