ゴミの分別
Phân loại rác
必 |
TẤT |
Kun: かなら。ず On: ヒツ |
必要(な)(ひつよう): cần thiết 必死(ひっし): quyết tâm, sự quyết tâm 必ず(かならず): luôn luôn/ chắc chắn |
袋 |
ĐẠI |
Kun: ふくろ On: |
袋(ふくろ): cái túi 手袋(てぶくろ): găng tay レジ袋(レジぶくろ): túi nhựa (nhận tại quầy thu ngân) 足袋(たび): tất tabi (tất truyền thống của Nhật khi mặc kimono) |
積 |
TÍCH |
Kun: つ。もる、つ。む On: セキ |
ゴミ集積所(ゴミしゅうせきじょ): điểm thu thập rác, nơi tập trung đổ rác 面積(めんせき): diện tích 積もる(つもる): chất đống, chất 積む(つむ): chất, xếp |
燃 |
NHIÊN |
Kun: も。える、も。やす On: ネン |
燃料(ねんりょう): nhiên liệu 可燃(かねん)・燃やせる(もやせる): đốt cháy được 不燃(ふねん): không cháy, chống cháy |
枝 |
CHI |
Kun: えだ On: |
枝(えだ): cành cây 小枝(こえだ): cành nhỏ, cành con |
葉 |
DIỆP |
Kun: は On: ヨウ |
紅葉(ようこう): lá mùa thu 紅葉(もみじ): hồng diệp, lá đỏ, lá cây phong 葉(は): chiếc lá 落ち葉(おちば): lá rụng 言葉(ことば): từ ngữ, ngôn ngữ |
埋 |
MAI |
Kun: う。める、う。まる On: |
埋める(うめる): chôn lấp, chôn cất 埋め立てる(うめたてる): lấp đầy, chôn lấp 埋まる(うまる): được chôn, bị chôn |
製 |
CHẾ |
Kun: On: セイ |
製品(せいひん): chế phẩm, hàng hóa ~製(~せい): sản phẩm của ~ (địa phương nào đó) |
容 |
DUNG |
Kun: On: ヨウ |
内容(ないよう): nội dung 容器(ようき): đồ đựng 美容(びよう): dung nhan, vẻ đẹp |
器 |
KHÍ |
Kun: うつわ On: キ |
食器(しょっき): đồ dùng nhà bếp 楽器(がっき): nhạc khí, nhạc cụ 受話器(じゅわき): ống nghe, ống điện thoại 器(うつわ): chậu, bát |
装 |
TRANG |
Kun: On: ソウ、ショウ |
包装(ほうそう): bao bì, sự đóng gói 新装開店(しんそうかいてん): cửa hàng mới tân trang và khai trương 服装(ふくそう): trang phục/ phong cách ăn mặc 衣装(いしょう): y trang, quần áo |
雑 |
TẠP |
Kun: On: ザツ |
雑音(ざつおん): tạp âm, tiếng ồn 雑用(ざつよう): việc vặt, vụn vặt 雑な(ざつな): linh tinh 雑貨(ざっか): tạp hóa |
誌 |
CHÍ |
Kun: On: シ |
雑誌(ざっし): tạp chí 日誌(にっし): sổ nhật kí, sổ ghi nhớ |
資 |
TƯ |
Kun: On: シ |
資源(しげん): tài nguyên 資料(しりょう): tài liệu 資金(しきん): tiền vốn, vốn lưu động |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy trên Thẻ tích điểm, phiếu mua hàng, biên lai giặt là