Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 3
STT | Kanji | Hiragana | Nghĩa |
191 | 頑丈な | がんじょう | bền vững, chắc chắn(家、ドア、体つき body) |
192 | 柔軟な | じゅうなん | mềm dẻo (体、考え、姿勢、) |
柔軟体操 | たいそう | thể dục uốn dẽo | |
柔軟剤 | じゅうなんざい | nước xả làm mềm vải | |
柔軟性 | じゅうなんせい | tính mềm dẽo | |
193 | 平らな | たいら | bằng phẳng、không lồi lõm (道、石の表面、) |
平たい | ひらたい | bằng phẳng、không lồi lõm (皿、水盤) | |
平べったい | ひらべったい | bằng phẳng、không lồi lõm (鼻、胸) | |
194 | 平行な | へいこう | song hành, song song 話し合いは平行線を辿った(たどる):sự thảo luận cứ song song, không đạt được kết quả |
が平行する | cùng lúc, tiến hành song song (二つの試合が平行して行われる) | ||
195 | 手近な | てぢか | quen thuộc, gần tầm tay (材料、所、例、) |
手近に置く | để trong tầm tay | ||
196 | 渋い | しぶい | ① chát (柿、お茶、) ② nhã nhặn, tinh tế(渋い色)=落ち着いた ③ khuôn mặt cau có(渋い顔) ④ không trôi chảy, không thuận lợi(支払いが渋い) |
197 | 香ばしい | こうばしい | thơm ngát(匂い、お茶、コーヒー) |
198 | 華やかな | はなやか | rực rỡ, hào hoa(雰囲気、ステージ buổi biễu diễn, 生涯 しょうがい, 衣装, パーティー) |
199 | 盛大な | せいだい | hoành tráng , quy mô lớn (拍手、激励会 げきれいかい lễ xuất quân、式典、) |
200 | 鮮やかな | あざやか | ①đẹp rực rỡ, rõ ràng(色、画像,記憶,) ②tuyệt vời (手品 てじな ảo thuật, 手並み てなみ kĩ năng) |
201 | 滑らか | なめらか | ① mềm mại, mịn màng(肌, 布)=すべすべ ② trôi chảy(英語が滑らかだ)=ぺらぺら |
202 | 平凡な | へいぼん | bình thường, không khác biệt, không nổi bật(人間、人生、生活、成績、作品、。。。) |
非凡な | ひぼん | khác thường(才能) | |
203 | 素朴な | そぼく | ①giữ nguyên bản sắc ban đầu (人柄,青年 tuổi thanh niên,気風 phong cách, 料理、) ② đơn giản, cơ bản (素朴な質問) |
質素 | しっそ | giản dị, thanh đạm (lối sống, phong cách) | |
地味 | じみ | đơn giản, không nổi bật (màu sắc, hoa văn, thiết kế) | |
204 | 精密な | せいみつ | chính xác, tỉ mỉ |
精密機械 | せいみつきかい | máy móc có thể gia công chính xác、tinh xảo | |
精巧 | せいこう | tinh xảo | |
精密検査 | せいみつけんさ | kiểm tra tỉ mỉ | |
綿密 | めんみつ | cẩn thận; tỉ mỉ; chi tiết; kỹ lưỡng | |
205 | 極端な | きょくたん | cực đoan、nhất quyết cho là như thế (意見、思考、例、話) |
両極端 | りょうきょくたん | 2 thái cực, vấn đề chia thành 2 phía hoàn toàn đối nghịch nhau | |
206 | 猛烈な | もうれつ | mãnh liệt, hung tợn (~嵐 あらし bão tố、~に忙しくなる) |
強烈 | きょうれつ | quyết liệt; mạnh; mạnh mẽ (力、作用、刺激、個性、) | |
207 | 厳重な | げんじゅう | nghiêm trọng, nghiêm ngặt (保管する、注意する、取り締まる kiểm soát 、。。。) |
208 | 十分な | じゅうぶん | đầy đủ, toàn vẹn (睡眠、栄養、) |
不十分 | ふじゅうぶん | không đầy đủ, thiếu | |
209 | 大幅な | おおはば | khá nhiều, khá lớn (値上げ、変更) |
小幅 | こはば | nhỏ, ít | |
210 | 膨大な | ぼうだい | lớn lên, to ra, sự phình to ra (量、エネルギー、資金、資料、データ、損害) |
莫大な | ばくだい | to lớn (費用、遺産、賞金) | |
多大な | ただい | to lớn, nhiều | |
おびただしい | to lớn, nhiều | ||
211 | 乏しい | とぼしい | ít ỏi, thiếu thốn (地下資源、経験、資金、知識、才能、) |
豊かな | ゆたか | giàu có, phong phú | |
富む | とむ | giàu có, phong phú | |
212 | 僅かな | わずか | dùng trong những thứ thiên về cân, đo, đong, đếm ①nhỏ, ít, có thể đứng một mình không cần số từ (距離、わずかずつ、) ②chỉ (わずか5歳、わずか1割) |
残りわずか | chỉ còn một ít (còn cái gì thì tùy vào câu phía trước để suy đoán) | ||
213 | 微かな | かすか | mờ nhạt, không rõ ràng、không đếm được,thuộc về cảm nhận (音、匂い、光、記憶、息) dùng trong những thứ thiên về cảm giác, cảm nhận của các giác quan như mắt, mũi, miệng, tai, tay |
うっすら | mờ nhạt, không rõ ràng (光) | ||
ほのか | mờ nhạt, không rõ ràng (光・色・香り・息・意識) | ||
214 | 微妙な | びみょう | sao sao đó, không rõ ràng, khó diễn đạt về cảm giác, cảm nhận (ニュアンス sắc thái,) |
215 | 急激な | きゅうげき | đột ngột, nhanh chóng, nói về mức độ thay đổi lớn (変化、急激に上昇する) |
216 | 急速な | きゅうそく | đột ngột, nhanh chóng, nói về thời gian thay đổi nhanh (急激冷凍、発展) |
217 | 強硬な | きょうこう | mạnh mẽ, quyết liệt (態度、強硬に反対する) |
強硬採決 | さいけつ | bỏ phiếu một cách quyết liệt | |
強硬突破 | とっぱ | đột phá mạnh mẽ | |
218 | 余計な | よけい | ① dư thừa, hầu như không có giá trị sử dụng, quá mức cần thiết (余計なもの đồ vật không cần thiết, 余計な心配、余計に注文する) ② phần thừa ra, phần dư ra (VD cho vào hộp ko hết còn dư ra, thời gian làm thêm giờ) ③よけい見たくなる(bị cấm nhìn nhưng lại càng muốn nhìn) |
余計なお世話 | よけいなおせわ | chăm sóc thái quá | |
余裕 | よゆう | dư thừa (vẫn có gía trị sử dụng、bỏ quả táo vào hộp còn dư chỗ trống) | |
余分 | よぶん | dư ra (bỏ quả táo vào hộp còn dư quả táo) | |
219 | 不審な | ふしん | đáng ngờ, đáng nghi |
不審人物 | ふしんじんぶつ | nhân vật khả nghi | |
不審者 | ふしんしゃ | người tình nghi | |
挙動不審 | きょどうふしん | hành vi khả nghi | |
不審を抱く | いだく | có sự nghi ngờ, ôm ấp sự nghi ngờ trong đầu | |
220 | 公式な | こうしき | chính thức |
公式見解 | こうしきけんかい | quan điểm, cách đánh giá chính thức | |
公式訪問 | こうしきほうもん | chuyến thăm chính thức | |
公式文書 | こうしきぶんしょ | văn bản chính thức | |
非公式な/の | ひこうしき | không chính thức | |
正式な/の | せいしき | chính thức | |
数学の公式 | すうがくのこうしき | công thức số học | |
221 | 正当な | せいとう | chính đáng, đúng đắn (権利、報酬 ほうしゅう thù lao、正当に評価される) |
正当性 | せいとうせい | tính chính đáng, tính đúng đắn | |
正当化する | せいとうか | Sự biện hộ, cho là mình đúng | |
威張る | いばる | cho mình ở vị trí bề trên, ngạo mạn, hống hách | |
不当 | ふとう | không hợp lý; không thỏa đáng (差別、解雇、要求、) | |
222 | 正常な | せいじょう | bình thường (hành động, phát triển, tình trạng)(血圧、脈拍 みゃくはく nhịp đập mạch máu ) 正常に戻る trở về bình thường |
異常な | いじょう | bất thường | |
223 | 完璧な | かんぺき | hoàn hảo (演技、) |
完璧無欠 | かんぺきむけつ | hoàn hảo không có khuyết điểm | |
こなす | làm từ đầu đến cuối | ||
224 | 簡潔な | かんけつ | thanh khiết, ngắn gọn (文章、表現、言い方) |
冗長な | じょうちょう | dài dòng, rườm rà | |
冗漫な | じょうまん | dài dòng, rườm rà | |
225 | 明白な | めいはく | minh bạch, trắng đen, đúng sai rõ ràng (事実、証拠、) |
明らかな | あきらか | rõ ràng (光線) thường dùng với động từ để diễn tả làm sáng tỏ vấn đề | |
明瞭な | めいりょう | rõ ràng, dễ nhận biết, dễ phán đoán (発音、記載, 話し方) | |
明朗 | めいろう | sáng sủa, tươi vui | |
226 | 客観的な | きゃっかんてき | một cách khách quan (事実、意見、に考える、に述べる) |
主観的な | しゅかんてき | một cách chủ quan | |
客観性 | きゃっかんせい | tính khách quan | |
客観視する | きゃっかんし | nhìn nhận khách quan | |
227 | えん曲な | えんきょく | quanh co, vòng vo (に断る từ chối một cách vòng vo、) |
えん曲表現 | えんきょくひょうげん | biểu hiện vòng vo, nói giảm, nói tránh | |
遠回しな | とおまわし | vòng vo | |
228 | 不可欠な | ふかけつ | không thể thiếu (不可欠な資質、) |
必要不可欠 | ひつようふかけつ | cần thiết không thể thiếu | |
229 | 有利な | ゆうり | có lợi, thuận lợi (有利な条件、有利に có lợi cho việc gì) |
不利な | ふり | bất lợi | |
230 | 有望な | ゆうぼう | có triển vọng |
前途有望 | ぜんとゆうぼう | tiền đồ triển vọng(前途有望な青年) | |
231 | 待ち遠しい | まちどおしい | mong ngóng, trông chờ(~日が待ち遠しい trông mong cái ngày mà ~) |
お待ち遠様 | おまちどおさま | xin lỗi đã để anh chờ | |
232 | 喜ばしい | よろこばしい | hạnh phúc |
嘆かわしい | なげかわしい | buồn bã, chán nản | |
233 | 望ましい | のぞましい | hy vọng、mong muốn đối phương làm theo |
234 | 疑わしい | うたがわしい | nghi ngờ, kì lạ、luôn nghĩ là không phải như thế |
怪しい | あやしい | đáng nghi, nghi ngờ, thiên về cảm giác nguy hiểm, lo lắng, bất an | |
不審な | ふしん | đáng nghi | |
不確かな | ふたしか | không xác thực (情報、話、) | |
罰する | ばっする | xử phạt,bắt tội | |
235 | 楽観的な | らっかんてき | một cách lạc quan (性格、見方、考え、) |
悲観的な | ひかんてき | bi quan | |
が楽観する | lạc quan, sự lạc quan | ||
236 | くすぐったい | ① nhột ② xấu hổ (みんなの前で褒められ) | |
237 | だるい | uể oải, mệt mỏi (足、腕) | |
気だるい | けだるい | cảm thấy mệt mỏi | |
238 | 憂鬱な | ゆううつ | u sầu, chán nản (bị công bố lỗi vi phạm, 季節 mùa không hợp với cơ thể) |
239 | 勤勉な | きんべん | cần cù, siêng năng (勤勉に働く、努力、勤勉な人) |
怠惰な | たいだ | lười biếng, uể oải | |
240 | 冷静な | れいせい | giữ cái đầu lạnh, điềm tĩnh khi suy nghĩ, hành động, phán đoán (考え、言う、やる、判断) (冷静な態度) |
冷静沈着 | れいせいちんちゃく | bình tĩnh, điềm tĩnh | |
情熱的な | じょうねつてき | nhiệt huyết | |
平気な | へいき | dửng dưng, không sợ hãi, không lo lắng, không bị ảnh hưởng bởi xung quanh (平気で人を殺す) | |
平静な | へいせい | trấn tĩnh, thường miêu tả vẻ mặt, trái tim, giọng nói bình tĩnh | |
落ち着く | thể hiện sắc thái biến đổi từ không bình tĩnh → bình tĩnh | ||
241 | 賢明な | けんめい | hiền minh, sáng suốt (判断、やり方、人) |
賢い | かしこい | thông minh | |
242 | 温和な | おんわ | Ấm, ấm áp (気候, 土地 vùng, khu vực) |
温暖な | おんだん | Ấm, ấm áp | |
穏和な | おんわ | tính tình, thái độ ôn hòa, điềm đạm (生活、意見) | |
温厚な | おんこう | Dịu dàng; hoà nhã | |
243 | 大らかな | おおらか | hào hiệp, cao thượng, rộng lượng (性格) |
神経質な | しんけいしつ | nhạy cảm, dễ bị ảnh hưởng, dễ bị tác động bởi yếu tố bên ngoài | |
244 | のんきな | vô tư lự, không lo lắng | |
のんびりする | Thong thả; thong dong | ||
245 | おおざっぱな | おおざっぱ | qua loa, đại khái (性格) (thể hiện việc thực hiện hành động một cách qua loa, chỉ thực hiện những cái chính, bỏ qua nhiều chỗ vd: nói qua loa, đọc qua loa, làm qua loa, ...) |
雑な | ざつ | ẩu, cẩu thả | |
几帳面な | きちょうめん | ngăn nắp, chỉn chu, đúng giờ | |
246 | 大げさな | おおげさ | làm quá, phóng đại (話、表現、しぐさ hành vi, hành động) |
オーバーな | over | quá, vượt quá | |
誇張する | こちょう | bốc phét, khoác loác, khoa trương | |
247 | 前向きな | まえむき | tiến về phía trước (考え、姿勢) |
248 | 陽気な | ようき | ① vui vẻ, hớn hởn (性格、音楽、仲間) ② khí hậu (いい陽気) |
陰気な | いんき | âm u, ảm đạm | |
朗らかな | ほがらか | sáng sủa; rạng rỡ; tươi sáng | |
249 | 若々しい | わかわかしい | trẻ trung, không phải nói về người trẻ tuổi (表情、声) |
250 | 敏感な | びんかん | nhạy cảm, mẫn cảm (体質 thể trạng. Vd: thể trạng mẫn cảm với trứng 卵に) |
鈍感な | どんかん | ngu ngốc, chậm tiêu, không nhanh nhạy | |
251 | 勇敢な | ゆうかん | can đảm |
臆病な | おくびょう | nhút nhát | |
252 | 無口な | むくち | ít nói, lầm lì (人) |
口数が多い | くちかず | nói nhiều | |
寡黙な | かもく | ít nói,e ngại; ngượng ngùng | |
口が重い | ít nói, lầm lì | ||
253 | 利口な | りこう | ① nói nhiều, thông minh (子供、動物) ② lanh lợi, mồm mép, thông minh (やり方、手口 thủ đoạn ) |
要領がいい | ようりょう | Thông minh, lanh lợi | |
お利口さん | おりこうさん | đứa trẻ được ví như ông cụ non | |
254 | 愚かな | おろか | ngu ngốc,ngu xuẩn, (chơi cờ bạc thua hết tiền lương → 愚かなこと) |
愚か者 | おろかもの | người ngu xuẩn, ngu ngốc, dại dột | |
255 | 臆病な | おくびょう | nhút nhát |
臆病になる | trở nên nhút nhát, sợ sệt cái gì đó (恋愛に e ngại yêu đương) | ||
小心 | しょうしん | nhát gan | |
256 | 幼稚な | ようち | ấu trĩ, non nớt (考え、行動、人、文章、こと) |
稚拙な | ちせつ | ngây ngô, trẻ con, kém cỏi | |
257 | 未熟な | みじゅく | ①chưa trưởng thành (技術、) ②chưa chín (果物) |
未熟者 | みじゅくもの | người còn non kém kinh nghiệm | |
が円熟する | えんじゅく | sự chín chắn; sự chín muồi (芸、知識、技能) | |
未成熟な | みせいじゅく | còn non nớt | |
が成熟する | せいじゅく | chín (穀物、果実) chín muồi (人の心や体、心身、演技、情勢 じょうせい tình thế, thời cơ) | |
未熟児 | みじゅくじ | trẻ sinh thiếu tháng | |
258 | 貧弱な | ひんじゃく | gầy gò, yếu đuối (体格), nghèo nàn (内容) |
みすぼらしい | tơi tả; nghèo đói | ||
259 | 哀れな | あわれ | đáng thương、bi ai (姿、身なり) |
哀れっぽい | あわれっぽい | trông thật đáng thương | |
惨めな | みじめ | đáng thương、thảm thương | |
哀れを覚える | おぼえる | hiểu được cảm giác đau khổ của người khác | |
哀れを誘う | さそう | cầu xin sự thương cảm từ người khác | |
260 | 生意気な | なまいき | tự phụ, tự kiêu, tinh tướng |
生意気盛り | なまいきざかり | có nhiều sự tự phụ, sự kiêu căng dâng cao | |
261 | 厚かましい | あつかましい | trơ trẽn, mặt dày |
262 | 乱暴な | らんぼう | không đúng đắn, không tử tế (言葉、字、意見、論理) |
乱暴する | bạo loạn, nổi loạn, gây phiền, quấy nhiễu đến người khác | ||
乱暴を働く | làm loạn, nổi loạn, gây rối | ||
263 | 利己的な | りこてき | ích kỉ, cá nhân |
利己主義者 | りこしゅぎしゃ | chủ nghĩa cá nhân | |
利己中心的な | suy nghĩ cá nhân là trung tâm của vũ trụ | ||
264 | 傲慢な | ごうまん | kiêu kì, láo xược |
高慢な | こうまん | tự cao. tự đại | |
265 | 卑怯な | ひきょう | hèn nhát, không ngay thẳng, chơi không đẹp |
卑怯者 | ひきょうもの | người không fairplay, sử dụng mưu hèn kế bẩn, hèn nhát | |
卑劣な | ひれつ | bỉ ổi, hèn hạ | |
266 | 無茶な | むちゃ | hành động lố bịch, quá mức, không hợp đạo lý(無茶な生活 sống bất cần, 無茶に忙しい、やり方、話、扱い、ダイエット) |
267 | めちゃくちゃな | tình trạng, trạng thái ① bừa bộn, hỗn độn, hư hỏng (めちゃくちゃに壊れる) ② không hợp đạo lý, lung tung (めちゃくちゃなこと) ③ cực kì (めちゃくちゃ美味しい、めちゃくちゃ難しい) | |
268 | 喧しい | やかましい | ① ồn ào ② nghiêm khắc(時間に喧しい、喧しく注意する) ③ cầu kì, kiểu cách(ラーメンの味に喧しい) |
口やかましい | くちやかましい | mè nheo, lắm lời | |
269 | 大胆な | だいたん | gan dạ, táo bạo, liều lĩnh(chống đối cấp trên, 大胆なデザイン) |
大胆不適な | だいたんふてき | liều lĩnh quá mức, liều lĩnh không phù hợp | |
無謀な | むぼう | khinh suất, coi thường nguy hiểm | |
270 | 軽快な | けいかい | uyển chuyển, tinh tế(動き、足取り dáng đi、身のこなし dáng, 音楽 ) |
軽快する | trở nên tốt hơn(気持ちは軽快する) | ||
271 | 窮屈な | きゅうくつ | ① chật ních = きつい ② câu nệ, hình thức, nghiêm trọng hóa vấn đề ③ gò bó, ngột ngạt (đi ăn mà ngồi cùng giám đốc) |
堅苦しい | かたくるしい | câu nệ, hình thức, nghiêm trọng hóa vấn đề | |
気詰まりな | きづまり | gò bó, ngột ngạt | |
272 | 忠実な | ちゅうじつ | ① trung thành(主に忠実だ、忠実な部下) ② trung thực |
ありのままに | thành thật, thể hiện nguyên bản chất | ||
273 | あやふやな | mơ hồ, không rõ ràng(記憶、証言 しょうげん lời khai, 知識,態度、返事) | |
274 | 残酷な | ざんこく | tàn khốc, tàn nhẫn (残酷な場面、仕打ち thủ đoạn, hành vi, 運命) |
残酷性 | ざんこくせい | có tính tàn khốc | |
残忍な | ざんにん | tàn nhẫn | |
275 | 悲惨な | ひさん | bi thảm (光景、最期、) |
悲惨最期 | ひさんさいご | cuối đời, kết cục bi thảm | |
遂げる | とげる | Đạt tới | |
276 | 情けない | なさけない | ① cảm thấy tệ hại ② cảm thấy hổ thẹn 我ながら情けない ③ vô tâm, vô cảm thiên về cảm giác [đáng lẽ có thể làm tốt rồi vậy mà cuối cùng không làm được, thật là chán] |
嘆かわしい | なげかわしい | cảm thấy đáng buồn | |
見っともない | みっともない | đáng xấu hổ | |
無情な | むじょう | vô tình | |
思いやり | おもいやり | quan tâm; để ý | |
277 | 根強い | ねづよい | sâu sắc, sâu đậm (偏見 へんけん thành kiến, 人気, 習慣) |
278 | 密接な | みっせつ | mật thiết (関係,) |
密接する | làm sát nhau, mật độ cao | ||
279 | 寛大な | かんだい | rộng rãi, phóng khoáng, rộng lượng (人、性格, 処置 xử lý nhẹ,) |
寛容な | かんよう | bao dung | |
280 | 相応しい | ふさわしい | thích hợp, phù hợp (khi chọn đối tượng phù hợp với hoàn cảnh) |
Bạn đã hoàn thành 200 từ vựng N1 rồi! Đừng để rơi rụng từ vựng và ngữ pháp N1 bài 2 nhé! Ôn tập ngay đi!
>>> Tổng hợp tất cả từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 2
>>> Ôn tập ngữ pháp N1 bài 2: Diễn tả sự khởi đầu trong giới hạn - Giới hạn
>>> 34 Kanji N1 trong bài 2 - Bạn đã nhớ chưa?
Ôn tập xong cùng mình học tiếp bài mới nào!
>>> Ngữ pháp N1 - Bài 3: Giới hạn, Ngoài ra, Thêm vào đó
>>> Học Kanji N1 theo bộ giống nhau và có cách phát âm On giống nhau nhớ nhanh và lâu - Bài 3