Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N1 / Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 4
Học từ vựng tiếng Nhật N1

Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 4

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Số lượng từ vựng N1 rất nhiều nên hãy chăm chỉ, cố gắng học nhé! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục học những từ vựng N1 bài 4 không thể bỏ lỡ này nhé!

Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 4

 

 

STT Kanji Hiragana Nghĩa
281 内心 ないしん để tâm, để trong lòng
282 やる気 やりき động lực, sự ham muốn làm điều gì đó
  やる気がある⇔ない   có động lực ⇔ không có động lực
  やる気になる   trở nên có động lực
  やる気が出る   động lực được thể hiện
  やる気を出す   thể hiện động lực
  やる気を持つ   có động lực
  やる気がわく   động lực cháy bỏng
  やる気満々 やるきまんまん có rất nhiều động lực
283 優越感 ゆうえつかん tính tự phụ
  ~に優越感を持つ   có tính tự phụ đối với…
  ~に優越感を抱く   có tính tự phụ đối với…
  優越感に浸る ひたる chìm đắm trong sự tự phụ
  劣等感 れっとうかん tính tự ti
284 誇り ほこり tự hào
  誇りがある⇔ない   có ⇔ không có sự tự hào
  誇りを持つ   mang niềm tự hào
  誇りに思う   cảm thấy tự hào
  誇りが傷つく きずつく lòng tự hào bị tổn thương
  誇りを傷つける きずつける gây tổn thương đến lòng tự hào
  誇り高い ほこりたかい niềm tự hào to lớn
  自尊心 じそんしん lòng tự tôn
  を誇る ほこる tự hào (誇る+N N mang niềm tự hào)
  誇りらしい   cảm thấy tự hào
285 を決断する けつだん quyết đoán, mang tính chủ quan (chọn lựa một việc, một vấn đề gì)
  決断を下す   đưa ra quyết định
  決断を迫る せまる hối thúc đưa ra quyết định
  決断力がある⇔ない   có ⇔ không có sự quyết đoán
  決心する けっしん quyết tâm (quyết định cách sống, mục tiêu cho tương lai. VD quyết tâm trở thành bác sĩ)
  決意する けつい ý nghĩa tương tự 決心 nhưng mang hơi hướng quyết định những cái mới mẻ hơn
  決定する けってい quyết định khách quan (dựa vào chứng cớ, ý kiến của mọi người để đưa ra quyết định)
286 が苦心する くしん khó khăn, khổ tâm khi làm gì đó(không dùng đối với cơ thể, tính kinh tế)
  が苦労する くろう khó khăn
  が苦悩する くのう khó khăn
287 が嫉妬する しっと ghen, ghen tị, đố kị, ghen tức (弟に、ライバルの才能に、)
  嫉妬心 しっとしん lòng ghen tị, tính hay ghen
  焼き餅 やきもち Lòng ghen tị, đố kỵ (chiên bánh もち ví von với làm những việc trái khuấy)
  を妬む ねたむ ghen tỵ (人の幸せ、幸運、成功、才能、)
  妬ましい ねたましい ghen tị
  羨ましい うらやましい ghen tị nhẹ nhàng, thể hiện mình cũng thích được như thế, không có ý đồ xấu với đối phương
288 が絶望する ぜつぼう tuyệt vọng (人生に絶望する tuyệt vọng với cuộc sống)
  絶望的   một cách tuyệt vọng
  絶望感   cảm thấy tuyệt vọng
289 を痛感する つうかん cảm giác đau đớn đối với ...(力不足を ちからぶそく,  無力さを)
290 先入観 せんにゅうかん quan niệm có sẵn trong suy nghĩ từ trước đối với một sự vật, sự viêc. Quan niệm đó có thể tốt, xấu, …
  に先入観を持つ   có định kiến với
  に先入観を抱く いだく có định kiến với
  偏見 へんけん thành kiến, có sẵn suy nghĩ không tốt về đối tượng
291 過ち あやまち lỗi gây hậu quả nghiêm trọng, tội lỗi(giết người, ) 
  過ちを認める   thừa nhận lỗi lầm
  過ちを犯す おかす phạm lỗi
  過ちを償う つぐなう bồi thường lỗi lầm
  過失 かしつ thất bại, sai lầm
  誤り あやまり sai sót, lỗi không quá nghiêm trọng
292 よく dục, tham vọng, ham muốn
  欲がある⇔ない   có ⇔ không có tham vọng
  欲が深い   tham vọng sâu sắc, nhiều tham vọng
  欲を出す   thể hiện tham vọng
  欲を言えば。。。   nếu nói về tham vọng, về mong muốn thì…
  物欲 ぶつよく tham lam vật chất
  性欲 せいよく ham muốn tình dục
  欲望 よくぼう dục vọng, sự khao khát
  欲張り よくばり tham lam, hám lợi
  欲深な よくぶか tham lam
293 恥じ はじ xấu hổ, hổ thẹn 
  恥をかく   xấu hổ, hổ thẹn 
  に恥をさらす   phơi bày những điều đáng xấu hổ
  恥知らず   không biết xấu hổ
  が/を恥じる   xấu hổ
  ~の名に恥じない   quả không hổ danh với...(チャンピオン danh hiệu nhà vô địch)
294 を罰する ばっする phạt, xử phạt (làm việc xấu, tội phạm)
  に罰を与える ばつをあたえる xử phạt đối với
  から罰を受ける   bị xử phạt từ
  罰金 ばっきん phạt tiền
  罰則 ばっそく quy tắc xử phạt
  賞罰 しょうばつ thưởng phạt
  を処罰する しょばつ xử phạt
  を制裁する せいさい chế tài、phạt (thường là từ ghép)
295 ねん quan tâm, để tâm, cảm thấy (感謝の念、不安の念、尊敬の念)
  に念を押す   chú ý, cẩn thận
  に念を入れる   chú ý, cẩn thận
296 本音 ほんね thực tâm (本音を言う、本音をもらす bộc lộ tấm lòng)(bày tỏ ra thì dùng 本音)
  に本音をもらす   biểu lộ, bộc lộ sự thực tâm
  本音を吐く ほんねをはく thổ lộ tấm lòng, thực tâm
  建前 たてまえ sự khách sáo, không thực tâm
  本心 ほんしん thực tâm (để trong lòng thì dùng 本心)
297 を弁解する べんかい biện hộ, bào chữa (遅れることを・について弁解する)
  弁解の余地がない   không có chỗ cho việc bào chữa, lý do
  弁解がましい べんかいがましい bào chữa, lý do (tính từ い)
  を弁明する べんめい biện minh
298 が沈黙する ちんもく im lặng, không nói (khác với 寡黙 là ít nói, người không hay nói chuyện)
  沈黙を守る   giữ im lặng
  沈黙を破る やぶる phá vỡ bầu không khí im lặng
  無言 むごん không nói lời nào, im lặng
  沈黙は金   im lặng là vàng
299 が没頭する ぼっとう mải mê, đắm chìm (quá tập trung hầu như không thèm để ý xung quanh)(研究に、勉強に)
  熱中する ねっちゅう tập trung (quên hết xung quanh)
  夢中になる むちゅう mải mê làm gì đó (thường ý nghĩa không tốt)
300 が専念する せんねん dốc hết sức, chuyên tâm (thường dùng cho học hành, công việc)
301 が充実する じゅうじつ sung túc, đầy đủ
  充実感を味わう じゅうじつかん tận hưởng cảm giác sung sướng
302 が自立する じりつ tự lập (経済的に、精神的に) có thể vẫn sống cùng gia đình ⇔ 依存 phụ thuộc
  自立的な じりつてき một cách tự lập
  自立性 じりつせい tính tự lập (thông thường ít sử dụng)
  自立心 じりつしん tính tự lập
  が自活する じかつ sống tự lập
  独立 どくりつ độc lập (rời khỏi nhà, rời khỏi công ty tự gây dựng sự nghiệp) ⇔同居 どうきょ ở cùng nhau
303 相性 あいしょう sự tương hợp, ăn ý
  相性がいい⇔悪い   hợp rơ ⇔ kỵ rơ (AはBと相性が悪い A thì kị rơ B nên hay thua)
  相性が合う   hợp ý, ăn ý
  相性がぴったりだ   rất hợp, vừa vặn
304 が共感する きょうかん đồng cảm, cảm giác thấu hiểu sự việc của đối phương, nội dung gì cũng được
  共感を覚える きょうかんをおぼえる thấu hiểu sự tình
  共感を呼ぶ きょうかんをよぶ kêu gọi sự thấu hiểu từ người khác
  共鳴する きょうめい cộng hưởng, hưởng ứng, cùng chung tiếng nói
  が同情する どうじょう hiểu được sự đáng thương của đối phương
  共感性が高い人   người nhạy bén, nắm bắt được ý nghĩa, sự tình, tình trạng của người khác
305 が協調する きょうちょう cùng ý hướng, cùng ý kiến, cùng tâm trạng thực hiện vấn đề gì đó(問題の解決に協調する)
  協調的な きょうちょうてき trên tinh thần hợp tác
  協調性がある⇔ない きょうちょうせい có ⇔ không tính hợp tác, tinh thần hợp tác
  国際協調 こくさいきょうちょう hợp tác quốc tế
  協力する きょうりょく hợp tác, phối hợp sức mạnh lẫn nhau để thực hiện
306 が共同する きょうどう hợp tác, cùng nhau làm một việc gì đó (=協同する)
  共同体 きょうどうたい hệ thống, xã hội cùng hợp tác
  共同作業 きょうどうさぎょう làm việc nhóm
  共同生活 きょうどうせいかつ sống tập thể
  共同戦線 きょうどうせんせん cùng chung chiến tuyến
307 を激励する げきれい cổ vũ cuồng nhiệt
  激励会 げきれいかい buổi lễ động viên, cổ vũ trước khi thi đấu
308 を支援する しえん chi viện, viện trợ (被害者を)
  支援を受ける   nhận được viện trợ, chi viện
  支援者 しえんしゃ người chi viện, người hỗ trợ, giúp đỡ
  支援団体 しえんだんたい tổ chức viện trợ
  支援金 しえんきん tiền viện trợ
  援助 えんじょ viện trợ
309 を指摘する してき chỉ trích (誤りを)
310 を了解する りょうかい ① đồng ý, OK = 承知 ② hiểu rõ vấn đề = 理解
311 を承諾する しょうだく sự chấp nhận, chấp thuận
  承諾を得る しょうだくをえる nhận được sự chấp thuận, chấp nhận
  承諾書 しょうだくしょ Sự đồng ý bằng văn bản
312 嫌がらせ いやがらせ sự phiền nhiễu
  嫌がらせをする   gây ra phiền nhiễu
  嫌がらせを受ける   bị làm phiền
313 を妨害する ぼうがい trở ngại, cản trở
  妨害が入る ぼうがいがはいる bị cản trở, bị trở ngại
  営業妨害 えいぎょうぼうがい cản trở kinh doanh
  安眠妨害 あんみんぼうがい gây trở ngại giấc ngủ của người khác
314 を説得する せっとく thuyết phục (親を、ほかの人を)
  説得力 せっとくりょく khả năng thuyết phục
  説得力に欠ける   không có khả năng thuyết phục
  を説く とく Giải thích; biện hộ; bào chữa 
315 理屈 りくつ lý do, lý lẽ, tính logic nhưng thường dùng trong trường hợp tiêu cực
  理屈に合わない   lý do không hợp lý
  理屈が通らない とおらない lý do không được thông qua, không được chấp nhận
  理屈が通用しない つうようしない lý do không được thông qua, không được chấp nhận
  屁理屈 へりくつ nói nước đôi, nói ẩn ý vd: 分かった ① đã hiểu ② không muốn nói tiếp nữa, muốn kết thúc câu chuyện ちょっと: ① hiểu một chút ② hoàn toàn không hiểu gì hết
  理屈屋 りくつや người hay nói lý lẽ (=言い訳ばかりの人)
316 論理 ろんり logic, lý luận chặt chẽ (ý nghĩa tương đương với 理屈 nhưng mang ý nghĩa tích cực hơn)
  論理が通らない とおらない lý luận không được thông qua, không chấp nhận
  論理的 ろんりてき tính lý luận, tính logic
  論理性に欠ける/を欠く ろんりせい thiếu tính logic
  論理立てる ろんりだてる xây dựng tính logic
317 を推理する すいり suy luận
  推理小説 すいりしょうせつ tiểu thuyết suy luận
  推理作家 すいりさっか tác giả viết về đề tài suy luận
  推理力 すいりりょく năng lực suy luận
318 根拠 こんきょ căn cứ
  根拠がある⇔ない   có ⇔ không có căn cứ
  根拠を示す しめす đưa ra căn cứ
  根拠地 こんきょち căn cứ điểm
  本拠 ほんきょ bản cứ, thành lũy, bộ chỉ huy
319 を誇張する こちょう phóng đại, bốc phét, khoác lác 
  誇大 こだい Phóng đại, khoa trương 
320 を暗示する あんじ ám thị, ám chỉ (tra thêm từ điển ám thị là gì )
  暗示的   một cách ẩn ý, ám chỉ
  を明示する めいじ chỉ ra rõ ràng
  暗示にかかる   nhận ám thị
  暗示にかける   tác động ám thị (自分に暗示をかける tự trấn an bản thân)
  自己暗示 じこあんじ tự kỉ ám thị, tự mình gây ra tác động tâm lý lên chính bản thân mình vd: tự trấn an bản thân
321 を錯覚する さっかく ảo giác
  目の錯覚 めのさっかく mắt bị ảo giác
  錯覚に陥る おちいる rơi vào ảo giác
322 視野 しや ① tầm nhìn, tầm mắt ② tầm nhìn, tầm hiểu biết
  視野が開ける   được mở rộng tầm mắt (360°視野が開けた mở rộng tầm nhìn 360 độ)
  視野が遮られる さえぎられる bi che khuất tầm nhìn
  視野を遮る さえぎる che khuất tầm nhìn
  視野に入る はいる lọt vào tầm mắt
  視野から消える きえる xoá khỏi tầm mắt, biến mất khỏi tầm mắt
  視界 しかい ① tầm nhìn, tầm mắt ② tầm nhìn, tầm hiểu biết
  視野が広い⇔狭い   tầm nhìn, tầm hiểu biết rộng ⇔ hẹp
  視野が広がる ひろがる tầm hiểu biết được mở rộng
  視野を広げる ひろげる mở rộng tầm hiểu biết
  視野を狭める せばめる thu hẹp tầm hiểu biết
323 空白 くうはく để trống, khoảng để trống
  空白を埋める   che lấp khoảng trống
  空白期間   thời kì để trống, thời kì bị tạm hoãn, đứt quãng
324 が接触する せっしょく tiếp xúc
  接触が悪い   chỗ tiếp xúc, vị trí tiếp xúc không tốt, bị cấn, có vấn đề
  接触を断つ たつ chấm dứt tiếp xúc, không gặp, không giao tiếp nữa
  接触事故   tai nạn va chạm
  接触感染   truyền nhiễm thông qua tiếp xúc
325 が/を交渉する こうしょう ① đàm phán, thương lượng (Nを/について A社と 交渉する) ② giao du, quan hệ, qua lại (近所との交渉 giao du, qua lại với hàng xóm)
  交渉がまとまる   ①cuộc đàm phán được rút kết lại
  交渉が決裂する けつれつ ①đàm phán thất bại
  交渉を重ねる かさねる ①thương lượng nhiều lần
  団体交渉 だんたいこうしょう ①thương lượng, đàm phán tập thể
  労使交渉 ろうしこうしょう ①thương lượng giữa người lao động và sử dụng lao động
  交渉がない   ② không giao du, không nói chuyện, giao tiếp
  交渉を持つ   ② giữ liên lạc, giữ mối quan hệ
  交渉を断つ たつ ② chấm dứt quan hệ, chấm dứt qua lại, giao du
  没交渉 ぼつこうしょう ② không liên lạc, không có mối quan hệ, sự không liên quan
  関わり合い かかわりあい ②liên quan, dính líu đến
326 が妥協する だきょう thỏa hiệp
  妥協の余地がない よち không có chỗ cho sự thỏa hiệp
  妥協点 だきょうてん điểm thỏa hiệp
  妥協案 だきょうあん bản thỏa hiệp, đề án thỏa hiệp
327 を更新する こうしん cập nhật, làm mới (記録、免許、ビザ、)
328 を精算する せいさん thanh toán, tính toán lại tiền bạc
  精算所 せいさんじょ chỗ tính toán để trả tiền
  精算書 せいさんしょ giấy thanh toán
  精算額 せいさんがく số tiền thanh toán
329 損害 そんがい tổn hại, thiệt hại
  損害が出る   bị tổn hại, bị thiệt hại
  損害を出す   gây ra tổn hại
  損害を与える   làm tổn hại đến (に損害を与える)
  損害を受ける   chịu tổn hại từ (による・によって損害を受ける)
  損害を被る かぶる chịu tổn hại từ (による・によって損害を被る)
  損害を償う つぐなう đền bù tổn hại
  損害を賠償する ばいしょう đền bù tổn hại
  損害額 そんがいがく lượng thiệt hại, tiền thiệt hại
  損害保険 そんがいほけん bảo hiểm thiệt hại
330 利害 りがい lợi và hại
  利害が一致する いっち thống nhất lợi hại (khi thảo luận, đàm phán)
  利害が対立する たいりつ đối lập về mặt lợi hại (khi thảo luận, đàm phán)
  利害関係   quan hệ lợi hại, mối liên quan lợi dụng lẫn nhau
331 光景 こうけい quang cảnh (cụ thể, rõ ràng, có tính chất như thế nào)
  情景 じょうけい cảnh tượng
  風景 ふうけい phong cảnh
332 を報道する ほうどう thông tấn, thông báo(trong tin tức, thời sự)
  報道番組 ほうどうばんぐみ chương trình thời sự
  報道記事 ほうどうきじ kí sự thời sự
  報道記者 ほうどうきしゃ kí giả thời sự
  報道機関 ほうどうきかん cơ quan thông tấn
  報道写真 ほうどうしゃしん hình ảnh thời sự
  報道陣 ほうどうじん nhóm phóng viên đang tác nghiệp
333 を破壊する はかい phá hoại, phá hủy (建造物,システム,生活,神経,細胞,生態系 せいたいけい hệ sinh thái)
  破壊的 はかいてき mang tính phá hoại
  自然破壊 しぜんはかい phá hoại tự nhiên
  環境破壊 かんきょうはかい phá hoại môi trường
  森林破壊 しんりんはかい phá hoại rừng
  破壊力 はかいりょく sức phá hoại, lực phá hoại
  を建設する けんせつ kiến thiết, xây dựng
  を創造する そうぞう sáng tạo
334 を破棄する はき ① hủy bỏ, bác bỏ những điều đã thỏa thuận(条約、婚約、契約) ② vứt bỏ, xé bỏ giấy tờ (書類、手紙、メール) ③ hủy bỏ phán quyết (判決)
  契約破棄 けいやくはき hủy hợp đồng
  婚約破棄 こんやくはき hủy hôn
  を破り捨てる やぶりすてる vứt bỏ, xé bỏ giấy tờ
335 が対応する たいおう ① tương ứng (tương ứng với A là B) ② đối ứng (đối với A thì xử lý như thế nào)
  対応策 たいおうさく kế sách đối ứng
336 が対処する たいしょ đối xử, cư xử, xử lý (問題に、客の苦情への đối ứng với lời than phiền từ khách hàng)
  対処法 たいしょほう cách xử lý, xử trí
  対処療法 たいしょりょうほう liệu pháp xử lý
337 が取引する とりひき giao dịch, thông thương
  取引がある⇔ない   có ⇔ không thông thương
  取引先 とりひきさき khách hàng
  取引銀行 とりひきぎんこう ngân hàng giao dịch (ngân hàng mà bản thân mở tài khoản giao dịch, vay mượn, gửi tiền)
  裏取引 うらとりひき giao dịch ngầm, (thỏa thuận điều kiện để trao đổi )
  司法取引 しほうとりひき hợp đồng tư pháp (thỏa thuận đền bù tại tòa án)
338 が独占する どくせん độc chiếm, độc quyền (上位 vị trí cao nhất, 市場 しじょう thị trường)
  独占インタビュー   phỏng vấn độc quyền
  独占企業 どくせんきぎょう kinh doanh độc quyền
  独占禁止法 どくせんきんしほう luật chống độc quyền
339 が進出する しんしゅつ ① tiến lên, tiến vào (海外市場に, 芸能界に げいのうかい showbiz, 政界 せいかい giới chính trị) ② tiến vào (決勝戦に けっしょうせん trận chung kết)
  が撤退する てったい rút lui (thường dùng cho quân đội hoặc rút lui khỏi địa điểm, thị trường nào đó)
340 が進化する しんか ① tiến hóa, biến thành cái khác (サルから、) ② cải tiến máy móc
  進化論 しんかろん thuyết tiến hóa 
  進化論的な しんかろんてき mang tính thuyết tiến hóa
  進化論者 しんかろんしゃ nhà lý luận tiến hóa
  が退化する たいか thoái hóa
  進化を遂げる とげる làm được, đạt được sự tiến hóa, sự cải tiến
341 一切 いっさい ① toàn bộ ② いっさい。。。ない  hoàn toàn không (一切関係ない)
342 を加減する かげん ① mức độ, trạng thái vừa đủ, phù hợp (nếu vai trò là danh từ ghép với từ khác) ② gia giảm, điều chỉnh cho phù hợp (nếu vai trò là động từ 火の強さを加減する) ③ bước đi trong trạng thái không khỏe (うつむき加減 )
  加減がいい⇔悪い   trạng thái, mức độ tốt、cuối đầu buồn bã ⇔ không tốt
  水加減 みずかげん lượng nước
  塩加減 しおかげん lượng lửa, mức độ lửa
  火加減 ひかげん lượng muối
  湯加減をみる ゆかげん thử độ nóng của nước nóng
  手加減 てかげん nương tay
343 を削減する さくげん giảm bớt 
  経費削減 けいひさくげん giảm chi phí
  コスト削減   giảm giá
  人員削減 じんいんさくげん giảm nhân viên
344 余分 よぶん ① danh từ:dư thừa, vượt quá nhu cầu ② tính từ:dư thừa (余分な言葉 từ ngữ thừa, 余分に作る làm thừa ra)
  余分がある⇔ない   có thừa ⇔ không thừa
  余分が出る   có phần thừa, có dư
  余り あまり dư thừa
345 余地 よち ① chỗ trống (車が入る余地がある) ② chỗ, vị trí (改善の余地 chỗ cần cải tiến、弁解の余地 chỗ để biện hộ)
  余地がある⇔ない   ①② có ⇔ không có chỗ để làm gì đó
346 が発言する はつげん phát ngôn, ý kiến phát biểu
  発言力 はつげんりょく tiếng nói, sức mạnh của lời nói
  発言権 はつげんけん quyền phát biểu ý kiến, quyền phát ngôn
347 を発行する はっこう ① phát hành, cấp phát(パスポート、成績証明書、~カード、診断書、) ② xuất bản (書籍 しょせき sách báo) ③ phát hành (紙幣 しへい tiền giấy, 株券 かぶけん cổ phiếu, 国債 こくさい trái phiếu nhà nước)
  を再発行する さいはっこう tái cấp phát ①
  を出版する しゅっぱん xuất bản ②
  を発刊する はっかん xuất bản ②
  を刊行する かんこう xuất bản ②
348 を発信する はっしん phát tín, gửi thư tín, thông tin (電報 でんぽう、メール、情報)
  発信人 はっしんにん người phát tín
  発信者 はっしんしゃ người phát tín
  発信先 はっしんさき nơi nhận thông tin ( hiện tại thì cũng dùng từ này để nói về người gửi) Do dễ bị nhầm lẫn như thế nên người ta sẽ dùng từ 発信 và 着信 đối với điện thoại, 送信 và 受信 đối với mail, 送り先 và 届け先 đối với đồ vật )
  発信元 はっしんもと nơi gửi thông tin
  を受信する じゅしん nhận thông tin
  着信 ちゃくしん cuộc gọi đến
349 を発送する はっそう chuyển phát, ship hàng (荷物を)
  発送先 はっそうさき nơi gửi
  発送元 はっそうもと nơi nhận
350 が発酵する はっこう lên men (生地 きじ bột làm bánh, vải)
  発酵食品 はっこうしょくひん thực phẩm lên men
  アルコール発酵   lên men rượu
351 が発育する はついく lớn lên, phát triển (子供は順調に、発育のいい赤ちゃん)
  発育がいい⇔悪い   phát triển tốt ⇔ không tốt
  発育が早い⇔遅い   phát triển nhanh, lớn nhanh ⇔ chậm phát triển
  が生育する せいいく phát triển
  が成育する せいいく phát triển
352 が/を発足する はっそく thành lập (会、組織、団体)
353 を確信する かくしん lòng tin、tin tưởng chắc chắc là như thế
  確信がある⇔ない   có ⇔ không có lòng tin
  確信を持つ   có lòng tin
  確信を得る   nhận được sự tin tưởng
  確信的な かくしんてき một cách tin tưởng
  確信犯 かくしんはん biết là sai trái nhưng vẫn phạm tội
354 が/を確定する かくてい xác định, chọn được, quyết định được (新市長、刑 けい hình phạt, 方針 phương pháp, phương châm)
  確定的な かくていてき một cách xác định, đại khái đã xác định
  不確定な ふかくてい không xác định
355 を確保する かくほ bảo đảm, giữ gìn (食料、予算、財源、原料、エネルギー)
356 が/を確立する かくりつ xác lập, thành lập, tạo nên (基礎、制度、作風、名声 めいせい danh tiếng, 信頼関係、地位)
357 が反応する はんのう ① phản ứng với tình huống, với hoàn cảnh (khi được gọi tên, với đồ ăn chua thì nhăn mặt,...) ② phản ứng, nhận biết, nhận tín hiệu xử lý (máy móc) ③ phản ứng khi trộn 2 thứ lại với nhau
  反応を見る   nhìn xem phản ứng (của ai đó)
  拒否反応 きょひはんのう phản ứng không để ý, không quan tâm, từ chối
  拒絶反応 きょぜつはんのう phản ứng cự tuyệt (mạnh hơn so với 拒否反応)
  反応がある⇔ない   có ⇔ không có phản ứng
  反応がいい⇔悪い   phản ứng tốt ⇔ không tốt
  反応が鋭い⇔鈍い するそい⇔にぶい phản ứng nhạy bén ⇔ phản ứng không nhạy
  反応が素早い⇔遅い すばやい phản ứng nhanh ⇔ chậm
  無反応な むはんのう không có phản ứng
  化学反応 かがくはんのう phản ứng hóa học
358 が/を 反射する はんしゃ ① phản chiếu, phản xạ ánh sáng, âm thanh (日光が壁に、) ② phản xạ tự nhiên khi thấy trạng thái, tình huống gì đó của con người
  反射神経 はんしゃしんけい thần kinh phản xạ
  条件反射 じょうけんはんしゃ phản xạ có điều kiện
  反射的な はんしゃてき một cách phản xạ
359 が反発する はんぱつ ① phản phát, bật lại, chống đối (親に、) ② đẩy (磁石)
  反発を招く   mời gọi phản bác, làm những điều khiến người khác phản bác lại
  ~から反発を買う   mua sự phản bác, làm những điều khiến người khác phản bác lại
  反発力 はんぱつりょく lực đẩy hút (của nam châm)
360 が/を反映する はんえい ① phản ánh (国民の声、世相 せそう tình hình xã hội, 親の行動 hành động của bố mẹ) ② phản chiếu (富士山の姿)
361 が反則する はんそく phạm lỗi (thường dùng trong thể thao)
  反則を犯す   vi phạm lỗi, thực hiện hành vi phạm lỗi (cố ý)
  反則を取られる   bị lỗi (không cố ý)
  反則負け はんそくまけ thua cuộc vì phạm lỗi
362 特許 とっきょ bằng sáng chế
  特許権 とっきょけん bằng sáng chế
  特許を取る   lấy bằng sáng chế
  特許を得る   có bằng sáng chế
  特許を申請する しんせい xin xác nhận sáng chế
363 特有 とくゆう đặc hữu, đặc thù, độc đáo (特有の匂い、特有の習慣)
  固有 こゆう cố hữu、cái vốn có; truyền thống (文化、財産)
  独特 どくとく độc đáo, lạ (スタイル、風格)
364 を特定する とくてい ① đã định trước (条件、) ② xác định (犯人、アレルギー源 nguyên nhân, nguồn gây ra dị ứng)
  不特定多数 ふとくていたすう mặc định là nhiều nhưng không rõ là bao nhiêu
365 が復帰する ふっき khứ quy, quay lại, khôi phục nguyên trạng
  社会復帰 しゃかいふっき trở lại với cuộc sống trong xã hội
  職場復帰 しょくばふっき trở lại công việc
  原状復帰 げんじょうふっき trở về nguyên trạng
366 が/を復旧する ふっきゅう phục hồi (công trình, đường sá)
  復旧作業 ふっきゅうさぎょう tiến hành phục hồi lại như cũ
367 が/を復興する ふっこう phục hưng (đất nước, làng, xã, mang tính kinh tế xã hội...)
  災害復興 さいがいふっこう phục hưng sau thiên tai
368 を追及する ついきゅう điều tra、truy cứu tội (責任、原因、犯人、犯行の動機、事件)
369 を追求する ついきゅう theo đuổi (理想、幸福、利益、...)
370 を追究する ついきゅう theo đuổi nghiên cứu, làm sáng tỏ (真理、真実、本質、美 び vẻ đẹp)
371 を追跡する ついせき theo dấu (犯人)
  追跡調査   theo sát điều tra
372 手本 てほん ① mẫu, vật mẫu ② hình mẫu lý tưởng, cách làm mẫu
  手本にする   làm mẫu
  手本になる   trở thành khuôn mẫu
  模範 もはん mô phạm, thị phạm, làm mẫu
373 手がかり てがかり ① dấu vết, manh mối ② chỗ bám tay
  手がかりがある⇔ない   có ⇔ không có dấu vết
  手がかりをつかむ   nắm bắt dấu vết
  糸口 いとぐち đầu mối, manh mối
  足がかり あしがかり chỗ đặt chân
374 が手分けする てわけ phân chia (みんなで phân chia mọi người, 何の人かで chia cho mấy người)
  を分担する ぶんたん phân chia
375 を手配する てはい thu xếp, chuẩn bị khi tổ chức sự kiện gì đó(人員 じんいん、物資 ぶっし、チケット、会場、)
  指名手配 しめいてはい nêu tên truy nã
376 手探り てさぐり ①dò dẫm, mò mẫn (bước đi, tiến lên, ) ② mày mò, dò dẫm học những điều cơ bản
377 手際 てぎわ kĩ năng, sự khéo léo
  手際がいい⇔悪い   kĩ năng tốt ⇔ không tốt
  手際よく   kĩ năng tốt
  不手際 ふてぎわ không có kĩ năng
378 人手 ひとで ① nhân công, người làm ② người phụ giúp ③ bàn tay con người
  人手がかかる   tốn nhân công
  人手をかける   tốn nhân công
  人手が足りない   không đủ nhân công 
  人手不足 ひとでぶそく thiếu nhân công
  人手を借りる   mượn tay người khác, nhờ giúp đỡ
  人手に頼る   nhờ vào người khác
  人手を加える   nhúng tay vào
  人手が入る   có bàn tay con người can thiệp vào
  人手に渡る   trao tay cái gì cho người khác 
379 人目 ひとめ sự chú ý của mọi người 
  人目がある   có sự chú ý của mọi người
  人目が気になる   bị chú ý
  人目を気にする   gây chú ý
  人目を避ける   né tránh sự chú ý
  人目に付く   được chú ý
  人目を引く   lôi kéo sự chú ý của người khác
  人目をはばがる   quan tâm, để ý (=気になる)
380 人気 ひとけ cảm giác có người (khi đi đường vắng)
  人気がない   cảm giác không có người, không có ai

Văn ôn võ luyện song toàn, từ vựng ngữ pháp phải học cùng với nhau nha!

>>> Học ngay ngữ pháp N1 bài 4: Nêu ví dụ minh họa

>>> Học nhanh nhớ lâu với Kanji N1 theo bộ và âm On - bài 4

Đừng bỏ quên ôn tập từ vựng, ngữ pháp và cả Kanji N1 bài 3 nhé!

>>> Nhớ ngay Từ vựng N1 bài 3 theo giáo trình Mimi kara Oboeru

>>> Thêm cả ngữ pháp N1 bài 3 về giới hạn

>>> Kanji N1 theo bộ và âm On bài 3 - Thêm 11 nhóm âm On với các chữ có bộ giống nhau

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị