Trong ví của bạn có gì?
運転免許証(うんてんめんきょしょう): bằng lái xe
私は、昨日で運転免許の期限が切れたので、運転できません。
Bằng lái xe của tôi đã hết hạn ngày hôm qua nên tôi không thể lái xe được.
クレジットカード: thẻ tín dụng
クレジットカードで買う: mua bằng thẻ tín dụng
クーポン券(けん): phiếu giảm giá
図書館(としょかん)カード: thẻ thư viện
名刺(めいし): danh thiếp
デビットカード: thẻ ghi nợ
その女性はデビットカードで支払いをしています。
Người phụ nữ đó thanh toán tiền bằng thẻ ghi nợ.
現金(げんきん): tiền mặt
現金で数百ドルあります。
Tôi có vài trăm dollar tiền mặt.
健康保険証(けんこうほけんしょう): thẻ bảo hiểm y tế
会員証(かいいんしょう): thẻ hội viên
学生証(がくせいしょう): thẻ sinh viên
銀貨(ぎんか): tiền xu
小銭(こぜに): tiền xu
財布(さいふ): ví
かぎ: chìa khóa
レシート: hóa đơn
写真(しゃしん): ảnh
お菓子(かし): kẹo
お下(さ)げ: dây buộc tóc
イヤホーン: tai nghe
携帯電話(けいたいでんわ): điện thoại di động
紙(かみ): giấy
ティシュー: giấy ăn
口紅(くちべに): son
証明書(しょうめいしょ): chứng minh thư
駐車場(ちゅうしゃじょう)カード: thẻ gửi xe
あぶらとり紙: giấy thấm dầu
手鏡(てかがみ): gương cầm tay
櫛(くし): lược
香水(こうすい): nước hoa
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với 1 chủ đề từ vựng mà các bạn nữ rất chú ý nha:
>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề mỹ phẩm
>>> Thể hiện tính cách như thế nào trong tiếng Nhật?
>>> Làm sao để than vãn bằng tiếng Nhật?