Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Hiện tượng tự nhiên
Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn tìm hiểu vấn đề từ vựng thú vị này qua bài học Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Hiện tượng tự nhiên nhé! Từ tượng thanh (擬声語 – giseigo) và từ tượng hình (擬態語 – gitaigo) là những từ dùng để mô phỏng lại âm thanh, trạng thái của sự vật, hiện tượng và đa phần là các từ láy.
Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Hiện tượng tự nhiên
Chủ đề |
|
|
|
天候 |
うらうら |
Lấp la lấp lánh. |
うらうらとした 春の一日。 Ngày xuân nắng nhẹ. |
からっと |
Khô ráo, sáng sủa |
からっと晴れわたる。 |
|
からりと |
Trong vắt |
空がからりと晴れ上がる。 Bầu trời xanh trong vắt. |
|
どんより |
Xám xịt, đờ đẫn |
なんだか空がどんより曇ってきた。 Bầu trời xám lại, mây kéo đến. |
|
ぽかぽか |
Ấm áp ( Huỳnh huỵch, phì phèo…) |
秋だいすき。ぽかぽかしてるね 。 Tôi vô cùng thích mùa thu. Thật là ấm áp, dễ chịu nhỉ? |
|
むしむし |
Ẩm ướt, oi bức |
ハノイの夏は暑くて, とてもむしむしするんです。 Mùa hè ở Hà Nội nóng và vô cùng oi bức. |
|
太陽 |
かんかん |
Chang chang… ( dùng để miêu tả sức nóng, sự rực rỡ của mặt trời) |
夏の太陽がかんかんに照り付ける。 |
ぎらぎら |
Chói chang |
真夏の太陽がぎらぎら(と)照りつける。 Mặt trời mùa hè tỏa xuống những tia nắng chói chang. |
|
星 |
ピカッと |
Lóe sáng |
ピカッと光る星。 Ngôi sao lóe sáng. |
ぴかぴか |
Lấp lánh |
星がピカピカとまたたいている。 Ngôi sao chớp lấp lánh. |
|
雨 |
ぽつぽつ |
Lấm tấm, tí tách |
ぽつぽつと降り続ける雨。 Mưa cứ lấm tấm rơi mãi. |
ざあざあ |
Ào ào/ Rào rào |
ざあざあと鳴るばかりでよく聞こえない。 Mưa đổ ào ào khiến tôi không thể nghe được anh ấy nói gì. |
|
ざんざん |
Xối xả |
ざんざんと 朝 あさ から 雨 あめ が 降 ふ り 続 つづ いています。 Trời liên tục mưa xối xả từ sáng đến giờ. |
|
しとしと |
Lất phất |
しとしとと降る小ぬか雨。 Mưa phùn bay lất phất. |
|
ぱらぱら |
Tí tách |
雨がぱらぱら降ってきた。 Mưa tí tách rơi xuống. |
|
雪 |
ちらちら |
Lả tả |
雪がちらちらと降る。 Tuyết rơi lả tả. |
こんこん |
|
雪がこんこんと降っています。 Tuyết rơi mạnh và nhanh. |
|
しんしん |
Lộp độp |
雪がしんしんと降り続いている。 Tuyết vẫn cứ rơi lộp độp. |
|
風・嵐 |
ひゅうひゅう |
Hiu hiu |
ひゅひうひゅう風が吹いている。 |
ぴゅうぴゅう |
Vi vu |
口笛ぴゅうぴゅうとならす。 Thổi sao vi vu. |
|
びゅうびゅう |
Phần phật |
嵐が帆にびゅうびゅうと吹き付ける。 Gió thổi phần phật vào cánh buồm |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với một chủ đề từ vựng khác nha!
>>> Từ vựng tiếng Nhật theo mùa: Xuân và hạ
>>> 50 Từ láy thường hay bắt gặp trong tiếng Nhật
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: どうして君を好きになってしまったんだろう? (DBSK)
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei