Học từ vựng tiếng Nhật N5
0/5 - (0 bình chọn)
Từ vựng Minna no Nihongo: Bài 15
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Để trung tâm tiếng Nhật Kosei đồng hành cùng bạn trong từ vựng Minna no Nihongo bài 15 của giáo trình!
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục học những bài học trong giáo trình Minna nhé mọi người! Từ vựng Minna no Nihongo bài 15 vẫn có rất nhiều động từ cần ghi nhớ.
Minna no Nihongo - Bài 15
STT | Từ vựng | Kanji | Hán Việt | Nghĩa |
1 | たちます | 立ちます | LẬP | đứng |
2 | すわります | 座ります | TỌA | ngồi |
3 | つかいます | 使います | SỬ | dùng, sử dụng |
4 | おきます | 置きます | TRÍ | đặt, để |
5 | つくります | 作ります,造ります | TÁC/TẠO | làm, chế tạo, sản xuất |
6 | うります | 売ります | MẠI | bán |
7 | しります | 知ります | TRI | biết |
8 | すみます | 住みます | TRÚ, TRỤ | sống, ở |
9 | けんきゅうします | 研究します | NGHIÊN CỨU | nghiên cứu |
10 | しって います | 知って います | TRI | biết |
11 | すんで います [おおさかに~] | 住んで います [大阪に~] | TRÚ, TRỤ | sống [ở Osaka] |
12 | しりょう | 資料 | TƯ LIỆU | tài liệu, tư liệu |
13 | カタログ | ca-ta-lô | ||
14 | じこくひょう | 時刻表 | THỜI KHẮC BIỂU | bảng giờ tàu chạy |
15 | ふく | 服 | PHỤC | quần áo |
16 | せいひん | 製品 | CHẾ PHẨM | sản phẩm |
17 | ソフト | phần mềm | ||
18 | せんもん | 専門 | CHUYÊN MÔN | chuyên môn |
19 | はいしゃ | 歯医者 | XỈ Y GIẢ | nha sĩ |
20 | とこや | 床屋 | SÀNG ỐC | hiệu cắt tóc |
21 | プレイガイド | quầy bán vé (trong nhà hát) | ||
22 | どくしん | 独身 | ĐỘC THÂN | độc thân |
23 | とくに | 特に | ĐẶC | đặc biệt |
24 | おもいだします | 思い出します | TƯ XUẤT | nhớ lại, hồi tưởng |
25 | ごかぞく | ご家族 | GIA TỘC | gia đình (dùng cho người khác) |
26 | いらっしゃいます | thể kính trọng của 「います」 | ||
27 | こうこう | 高校 | CAO HIỆU | trường trung học phổ thông |
べんきょうしましょう!
>>> Học ngay ngữ pháp tiếng Nhật N5 bài 15 - Mẫu câu xin phép làm gì đó
>>> Bài 5 Series học 16 Hán tự mỗi ngày
>>> Nhớ lại kiến thức từ vựng bài 14
>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua những câu nói ấn tượng của Doraemon