Từ vựng N2 - Bài 7: 仕事を探しています (Tìm một công việc)
Sau nhà cửa và gia đình, serie từ vựng N2 bài 7 xin tiếp tục với một chủ đề hết sức quan trọng: Sự nghiệp. Bắt đầu với Tìm một công việc nhé! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài từ vựng này để tự tin hơn trong cuộc chiến tuyển dụng nào!
Bài 7
仕事を探しています
Tìm một công việc
お仕事は?――――( )をしています・( )です。
老人ホームの ホームヘルプー |
老 – Lão 人 – Nhân ホーム (home) ホームヘルプー (home help) |
ろうじんのホームヘルプー |
Người chăm sóc người già tại nhà |
語学学校の講師 |
語 – Ngôn 学 – Học 校 – Hiệu 講 – Giảng 師 – Sư |
ごがくがっこうのこうし |
Giáo viên tại trường dạy ngôn ngữ |
会社の事務員 |
会 – Hội 社 – Xã 事 – Sự 務 – Vụ 員 – Viên |
かいしゃのじむいん |
Nhân viên công ty |
コンピューター関係の仕事 |
コンピューター (computer) 関 – Quan 係 – Hệ 仕 – Sĩ |
コンピューターかんけいのしごと |
Công việc liên quan đến công nghệ thông tin |
レストランのオーナー |
レストラン (restaurant) オーナー (owner) |
レストランのオーナー |
Chủ sở hữu một nhà hàng |
ホテルの従業員 |
ホテル (hotel) 従 – Tùng 業 – Nghiệp |
ホテルのじゅうぎょういん |
Nhân viên khách sạn |
フリーター |
フリーター (freeter) |
|
Cách gọi chung những người chỉ làm công việc bán thời gian |
就職する |
就 – Tựu 職 – Chức |
しゅうしょくする |
Làm việc, kiếm được việc làm |
就職活動 |
活 – Hoạt 動 – Động |
しゅうしょくかつどう |
Kiếm việc làm, tìm việc |
求人情報 |
求 – Cầu 人 – Nhân 情 – Thông 報 – Báo |
きゅうじんじょうほう |
Thông báo tuyển người |
履歴書を書く |
履 – Lí 歴 – Lịch 書 – Thư |
りれきしょをかく |
Viết, chuẩn bị sơ yếu lí lịch (hồ sơ xin việc) |
年齢制限がある |
年 – Niên 齢 – Linh 制 – Chế 限 – Hạn |
ねんれいせいげんがある |
Có giới hạn độ tuổi |
経験を問わない |
経 – Kinh 験 – Nghiệm 問 – Vấn |
けいけんをとあない |
Không yêu cầu kinh nghiệm |
やとう |
やとう |
|
Sử dụng lao động, tuyển dụng |
採用する |
採 – Thải 用 – Dụng |
さいようする |
|
人手が不足している |
手 – Thủ 不 – Bất 足 – Túc |
ひとでがふそくしている |
Không đủ nhân lực/ người làm |
正社員を募集する |
正 – Chính 募 – Mộ 集 – Tập |
せいしゃいんをぼしゅうする |
Tuyển dụng nhân viên chính thức |
派遣社員に登録する |
派 – Phái 遣 – Cử 登 – Đăng 録 – Lục |
はけんしゃいんにとうろくする |
Đăng kí làm nhân viên tạm thời/ nhân viên phái cử |
会社に問い合わせる |
合 – Hợp |
かいしゃにといあわせる |
Đặt câu hỏi cho công ty, liên hệ với công ty |
気軽にたずねる |
気 – Khí 軽 – Khinh |
きがるにたずねる |
Tự do đặt câu hỏi |
面接で緊張する |
面 – Miện 接 – Tiếp 緊 – Khẩn 張 – Trương |
めんせつできんちょうする |
Lo lắng, bồn chồn khi phỏng vấn |
面接にふさわしい服装 |
服 – Phục 装 – Trang |
めんせつにふさわしいふくそう |
Mặc trang phục phù hợp với buổi phòng vấn |
8時間勤務 |
時 – Thời 間 – Gian 勤 – Cần |
8じかんきんむ |
Làm việc 8 giờ một ngày |
時給で働く |
給 – Cấp 働 – Động |
じきゅうではたらく |
Làm việc trả lương theo giờ |
交通費が支給される |
交 – Giao 通 – Thông 費 – Phí 支 – Chi |
こうつうひがしきゅうされる |
Được hỗ trợ chi phí đi lại |
お金をかせぐ |
金 – Kim |
おかねをかせぐ |
Làm ra tiền, kiếm tiền |
お金をもうける |
|
おかねをもうける |
Kiếm lời, kiếm lợi nhuận |
店がもうかる |
店 – Điếm |
みせがもうかる |
Cửa hàng hiếm được nhiều lợi nhuận |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các bài từ vựng N2 khác nhé:
>>> Từ vựng N2 - Bài 6: お金を使いすぎました! (Vung tiền quá trán rồi!)
Không chỉ là từ vựng N2 được ra đề mà Kosei còn tổng hợp những từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020 mới hoặc những từ mà bạn hay quên. Một lần xem là một lần ôn tập và củng cố tiếng Nhật N2 từ vựng nhé!!
hiennguyen
hiennguyen
hiennguyen